挡 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 挡 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

挡 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 挡 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 挡 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 挡 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 擋 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (擋、攩)
[dǎng]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 10
Hán Việt: ĐÁNG
1. ngăn; chặn; cản; ngăn cản; ngăn chặn。挡住;抵挡。
拦挡
chặn lại; ngăn lại
挡住去路
chặn đứng lối đi
兵来将挡,水来土掩。
binh đến thì tướng ngăn, nước đến thì đất chặn (dùng biện pháp hợp lý để đối phó)
一件单衣可挡不了夜里的寒气。
một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
2. che; che đậy; che khuất; chắn。遮蔽。
挡风
che gió; chắn gió
挡雨
che mưa
3. vật che chắn; cái chắn。(挡儿)挡子。
火挡
chắn lửa; vật chắn lửa
炉挡儿。
cái chắn lò; vật chắn lò
4. tăng giảm sức kéo của ô tô (bộ phận)。排档的简称。
5. đồng hồ đo (quang, điện, nhiệt...)。某些仪器和测量装置用来表明光、电、热等量的等级。
Ghi chú: 另见dàng
Từ ghép:
挡车 ; 挡寒 ; 挡横儿 ; 挡驾 ; 挡箭牌 ; 挡路 ; 挡头 ; 挡头阵 ; 挡土墙 ; 挡子
Từ phồn thể: (擋)
[dàng]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: ĐÁNG
sắp đặt; thu dọn。见〖摒挡〗。
Ghi chú: 另见dǎng
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 挡 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 挡 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 挡 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (擋、攩)[dǎng]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 10Hán Việt: ĐÁNG1. ngăn; chặn; cản; ngăn cản; ngăn chặn。挡住;抵挡。拦挡chặn lại; ngăn lại挡住去路chặn đứng lối đi兵来将挡,水来土掩。binh đến thì tướng ngăn, nước đến thì đất chặn (dùng biện pháp hợp lý để đối phó)一件单衣可挡不了夜里的寒气。một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.2. che; che đậy; che khuất; chắn。遮蔽。挡风che gió; chắn gió挡雨che mưa3. vật che chắn; cái chắn。(挡儿)挡子。火挡chắn lửa; vật chắn lửa炉挡儿。cái chắn lò; vật chắn lò4. tăng giảm sức kéo của ô tô (bộ phận)。排档的简称。5. đồng hồ đo (quang, điện, nhiệt...)。某些仪器和测量装置用来表明光、电、热等量的等级。Ghi chú: 另见dàngTừ ghép:挡车 ; 挡寒 ; 挡横儿 ; 挡驾 ; 挡箭牌 ; 挡路 ; 挡头 ; 挡头阵 ; 挡土墙 ; 挡子Từ phồn thể: (擋)[dàng]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: ĐÁNGsắp đặt; thu dọn。见〖摒挡〗。Ghi chú: 另见dǎng