挥 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 挥 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

挥 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 挥 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 挥 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 挥 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 揮 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (揮)
[huī]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 10
Hán Việt: HUY
1. khua; khoa; vung; múa; vẫy。挥舞。
挥手
vung tay; khua tay; vẫy tay.
挥拳
vung nắm đấm
挥刀
vung đao
大笔一挥
múa bút
2. vuốt; gạt; lau。用手把眼泪、汗珠儿等抹掉。
挥泪
lau nước mắt; gạt nước mắt
挥汗
lau mồ hôi
3. chỉ huy (quân đội)。指挥(军队)。
挥师东进
tiến quân về phía đông
4. toả ra; tản ra; toả。散出;散。
挥发
bốc hơi; toả hơi
发挥
phát huy
挥金如土
tiêu tiền như nước.
Từ ghép:
挥斥 ; 挥动 ; 挥发 ; 挥发油 ; 挥戈 ; 挥毫 ; 挥霍 ; 挥金如土 ; 挥洒 ; 挥师 ; 挥手 ; 挥舞
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 挥 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 挥 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 挥 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (揮)[huī]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 10Hán Việt: HUY1. khua; khoa; vung; múa; vẫy。挥舞。挥手vung tay; khua tay; vẫy tay.挥拳vung nắm đấm挥刀vung đao大笔一挥múa bút2. vuốt; gạt; lau。用手把眼泪、汗珠儿等抹掉。挥泪lau nước mắt; gạt nước mắt挥汗lau mồ hôi3. chỉ huy (quân đội)。指挥(军队)。挥师东进tiến quân về phía đông4. toả ra; tản ra; toả。散出;散。挥发bốc hơi; toả hơi发挥phát huy挥金如土tiêu tiền như nước.Từ ghép:挥斥 ; 挥动 ; 挥发 ; 挥发油 ; 挥戈 ; 挥毫 ; 挥霍 ; 挥金如土 ; 挥洒 ; 挥师 ; 挥手 ; 挥舞