接 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 接 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

接 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 接 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 接 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 接 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 接 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiē]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 12
Hán Việt: TIẾP
1. tiếp cận; tiếp xúc; cận bên; sát bên; gần; cạnh; giáp nhau。靠近;接触。
邻接。
láng giềng.
接近。
tiếp cận; áp sát.
交头接耳。
ghé đầu ghé tai nói nhỏ; thì thầm.
2. nối; nối tiếp; nối lại; ghép; liên tiếp。连接;使连接。
接电线。
nối dây điện.
接纱头。
nối sợi.
这一句跟上一句接不上。
câu này không nối được với câu trên.
这部影片上下两集接着演。
hai tập 1, 2 của bộ phim này được chiếu liên tiếp.
3. đón nhận; nhận; nhận lấy; đỡ lấy。托住;承受。
接球。
nhận bóng.
书掉下来了,赶快用手接住。
sách rơi xuống, mau lấy tay đỡ lấy.
4. tiếp thu; nhận; tiếp nhận。接受。
接见。
tiếp kiến.
接待。
tiếp đãi.
接到来信。
nhận được thư.
5. nghênh tiếp; đón; nghênh đón。迎接。
到车站接人。
ra ga đón người.
6. thay; nhận; tiếp nhận thay thế。接替。
接事。
nhận việc.
谁接你的班?
ai thay ca cho anh?
7. họ Tiếp。(Jiē)姓。
Từ ghép:
接班 ; 接班人 ; 接茬儿 ; 接触 ; 接触眼镜 ; 接待 ; 接地 ; 接点 ; 接二连三 ; 接防 ; 接风 ; 接羔 ; 接骨 ; 接管 ; 接合 ; 接火 ; 接济 ; 接见 ; 接近 ; 接境 ; 接力 ; 接力棒 ; 接力赛跑 ; 接连 ; 接龙 ; 接木 ; 接目镜 ; 接纳 ; 接气 ; 接洽 ; 接壤 ; 接任 ; 接衫 ; 接墒 ; 接生 ; 接事 ; 接收 ; 接手 ; 接受 ; 接穗 ; 接谈 ; 接替 ; 接头 ; 接头儿 ; 接吻 ; 接物镜 ; 接线 ; 接线 ; 接线生 ; 接线柱 ;
接续 ; 接应 ; 接援 ; 接着 ; 接踵 ; 接种
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 接 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 接 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 接 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [jiē]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 12Hán Việt: TIẾP1. tiếp cận; tiếp xúc; cận bên; sát bên; gần; cạnh; giáp nhau。靠近;接触。邻接。láng giềng.接近。tiếp cận; áp sát.交头接耳。ghé đầu ghé tai nói nhỏ; thì thầm.2. nối; nối tiếp; nối lại; ghép; liên tiếp。连接;使连接。接电线。nối dây điện.接纱头。nối sợi.这一句跟上一句接不上。câu này không nối được với câu trên.这部影片上下两集接着演。hai tập 1, 2 của bộ phim này được chiếu liên tiếp.3. đón nhận; nhận; nhận lấy; đỡ lấy。托住;承受。接球。nhận bóng.书掉下来了,赶快用手接住。sách rơi xuống, mau lấy tay đỡ lấy.4. tiếp thu; nhận; tiếp nhận。接受。接见。tiếp kiến.接待。tiếp đãi.接到来信。nhận được thư.5. nghênh tiếp; đón; nghênh đón。迎接。到车站接人。ra ga đón người.6. thay; nhận; tiếp nhận thay thế。接替。接事。nhận việc.谁接你的班?ai thay ca cho anh?7. họ Tiếp。(Jiē)姓。Từ ghép:接班 ; 接班人 ; 接茬儿 ; 接触 ; 接触眼镜 ; 接待 ; 接地 ; 接点 ; 接二连三 ; 接防 ; 接风 ; 接羔 ; 接骨 ; 接管 ; 接合 ; 接火 ; 接济 ; 接见 ; 接近 ; 接境 ; 接力 ; 接力棒 ; 接力赛跑 ; 接连 ; 接龙 ; 接木 ; 接目镜 ; 接纳 ; 接气 ; 接洽 ; 接壤 ; 接任 ; 接衫 ; 接墒 ; 接生 ; 接事 ; 接收 ; 接手 ; 接受 ; 接穗 ; 接谈 ; 接替 ; 接头 ; 接头儿 ; 接吻 ; 接物镜 ; 接线 ; 接线 ; 接线生 ; 接线柱 ; 接续 ; 接应 ; 接援 ; 接着 ; 接踵 ; 接种