掩 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 掩 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

掩 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 掩 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 掩 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 掩 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 掩 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (揜)
[yǎn]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 12
Hán Việt: YỂM

1. che đậy; bưng bít。遮盖;掩蔽。
掩口而笑
che miệng mà cười
掩人耳目
bưng tai bịt mắt người khác
掩着怀(上衣遮盖着胸膛而不扣钮扣)。
mặc áo không gài nút
2. khép; đóng。关;合。
掩卷
đóng sách
虚掩着房门。
cửa phòng khép hờ
3. kẹp。关门或合上箱盖等物时被卡住。
手被门掩了一下。
cái tay bị cửa kẹp
4. lợi dụng sơ hở。乘人不备(进行袭击)。
掩杀
đánh lén
Từ ghép:
掩蔽 ; 掩蔽部 ; 掩藏 ; 掩耳盗铃 ; 掩盖 ; 掩护 ; 掩埋 ; 掩杀 ; 掩饰 ; 掩体 ; 掩眼法 ; 掩映
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 掩 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 掩 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 掩 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (揜)[yǎn]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 12Hán Việt: YỂM动1. che đậy; bưng bít。遮盖;掩蔽。掩口而笑che miệng mà cười掩人耳目bưng tai bịt mắt người khác掩着怀(上衣遮盖着胸膛而不扣钮扣)。mặc áo không gài nút2. khép; đóng。关;合。掩卷đóng sách虚掩着房门。cửa phòng khép hờ3. kẹp。关门或合上箱盖等物时被卡住。手被门掩了一下。cái tay bị cửa kẹp4. lợi dụng sơ hở。乘人不备(进行袭击)。掩杀đánh lénTừ ghép:掩蔽 ; 掩蔽部 ; 掩藏 ; 掩耳盗铃 ; 掩盖 ; 掩护 ; 掩埋 ; 掩杀 ; 掩饰 ; 掩体 ; 掩眼法 ; 掩映