提取 tiếng Trung là gì?

提取 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 提取 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

提取 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 提取 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 提取 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 提取 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 提取 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tíqǔ]
1. lấy ra; rút ra。从负责保管的机构或一定数量的财物中取出(存放的或应得的财物)。
提取存款
lấy tiền để dành
他到车站去提取行李。
anh ấy ra ga lấy hành lý.
从技术交易净收入中提取百分之十五的费用。
trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
2. chiết xuất; chắt lọc; tinh chế。提炼而取得。
从油页岩中提取石油。
từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 提取 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 提取 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 提取 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [tíqǔ]1. lấy ra; rút ra。从负责保管的机构或一定数量的财物中取出(存放的或应得的财物)。提取存款lấy tiền để dành他到车站去提取行李。anh ấy ra ga lấy hành lý.从技术交易净收入中提取百分之十五的费用。trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.2. chiết xuất; chắt lọc; tinh chế。提炼而取得。从油页岩中提取石油。từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.