揠苗助长 tiếng Trung là gì?

揠苗助长 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 揠苗助长 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

揠苗助长 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 揠苗助长 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 揠苗助长 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 揠苗助长 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 揠苗助長 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yàmiáozhùzhǎng]
Hán Việt: ÁT MIÊU TRỢ TRƯỞNG
dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút.Về nhà, ông khoe với vợ con: "Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh". Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đã chết hết rồi.)。古时候宋国有一个人,嫌禾苗长的太慢,就一棵棵地往上拔起一点,回家还夸口说:" 今天我帮助苗长了!"他儿子听说后,到地里一看,苗都死了(见于《孟子·公孙丑》)。后来用来比喻违反 事物的发展规律,急于求成,反而坏事。也说拔苗助长。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 揠苗助长 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 揠苗助长 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 揠苗助长 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yàmiáozhùzhǎng]Hán Việt: ÁT MIÊU TRỢ TRƯỞNGdục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút.Về nhà, ông khoe với vợ con: Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh . Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đã chết hết rồi.)。古时候宋国有一个人,嫌禾苗长的太慢,就一棵棵地往上拔起一点,回家还夸口说: 今天我帮助苗长了! 他儿子听说后,到地里一看,苗都死了(见于《孟子·公孙丑》)。后来用来比喻违反 事物的发展规律,急于求成,反而坏事。也说拔苗助长。