搭 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 搭 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

搭 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 搭 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 搭 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 搭 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 搭 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dā]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 14
Hán Việt: ĐÁP
1. bắc; dựng; làm。支;架。
搭桥
bắc cầu
搭棚
bắc giàn
喜鹊在树上搭了个窝。
chim khách làm tổ trên cây.
2. mắc; vắt; đắp; phủ; khoác。把柔软的东西放在可以支架的东西上。
把衣服搭在竹竿上。
vắt quần áo lên sào tre.
肩膀上搭着一条毛巾。
trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
3. nối; nhập lại; ăn khớp。连接在一起。
两根电线搭上了。
hai sợi dây điện đã nối với nhau.
前言不搭后语。
câu trước không ăn khớp với câu sau; lời lẽ trước sau không ăn khớp nhau.
搭伙
nhập bọn; kết bạn
搭街坊
làm hàng xóm; làm láng giềng.
4. thêm vào; góp vào。凑上;加上。
把这些钱搭上就够了。
thêm khoản tiền này nữa là đủ.
这个工作不轻,还得搭上个人帮他才成。
việc này không nhẹ, phải thêm một người nữa giúp nó mới xong.
差点儿连命也给搭上。
suýt tý nữa là mất mạng rồi.
5. phối hợp; phân phối; trộn。搭配;配合。
粗粮和细粮搭着吃。
trộn lẫn thức ăn tinh và thức ăn thô mà ăn.
大的小的搭着卖。
trộn chung lớn nhỏ để bán.
6. khiêng; khênh; nhấc。共同抬起。
把桌子搭起来在下面垫上几块砖。
nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
书柜已经搭走了
đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
7. ngồi; đi; đáp (xe, thuyền, máy bay...)。乘;坐(车、船、飞机等)。
搭轮船到上海。
đáp tàu thuỷ đi Thượng Hải.
搭下一班汽车。
đi chuyến ô tô sau.
搭国际航班
đi bằng máy bay quốc tế.
Từ ghép:
搭白 ; 搭班 ; 搭拌 ; 搭伴 ; 搭帮 ; 搭帮 ; 搭背 ; 搭便 ; 搭便车 ; 搭补 ; 搭茬 ; 搭碴儿 ; 搭车 ; 搭档 ; 搭缝 ; 搭盖 ; 搭钩 ; 搭咕 ; 搭话 ; 搭伙 ; 搭架子 ; 搭肩 ; 搭建 ; 搭脚儿 ; 搭脚手架 ; 搭接 ; 搭街坊 ; 搭界 ; 搭救 ; 搭客 ; 搭扣 ; 搭拉 ; 搭拉密 ; 搭理 ; 搭链 ; 搭卖 ; 搭配 ; 搭棚 ; 搭腔 ; 搭桥 ; 搭儿 ; 搭讪 ; 搭赸 ; 搭设 ; 搭手 ; 搭售 ; 搭头 ; 搭言 ; 搭腰 ; 搭载 ;
搭桌 ; 搭嘴 ; 搭坐

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 搭 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 搭 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 搭 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [dā]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 14Hán Việt: ĐÁP1. bắc; dựng; làm。支;架。搭桥bắc cầu搭棚bắc giàn喜鹊在树上搭了个窝。chim khách làm tổ trên cây.2. mắc; vắt; đắp; phủ; khoác。把柔软的东西放在可以支架的东西上。把衣服搭在竹竿上。vắt quần áo lên sào tre.肩膀上搭着一条毛巾。trên vai vắt một chiếc khăn mặt.3. nối; nhập lại; ăn khớp。连接在一起。两根电线搭上了。hai sợi dây điện đã nối với nhau.前言不搭后语。câu trước không ăn khớp với câu sau; lời lẽ trước sau không ăn khớp nhau.搭伙nhập bọn; kết bạn搭街坊làm hàng xóm; làm láng giềng.4. thêm vào; góp vào。凑上;加上。把这些钱搭上就够了。thêm khoản tiền này nữa là đủ.这个工作不轻,还得搭上个人帮他才成。việc này không nhẹ, phải thêm một người nữa giúp nó mới xong.差点儿连命也给搭上。suýt tý nữa là mất mạng rồi.5. phối hợp; phân phối; trộn。搭配;配合。粗粮和细粮搭着吃。trộn lẫn thức ăn tinh và thức ăn thô mà ăn.大的小的搭着卖。trộn chung lớn nhỏ để bán.6. khiêng; khênh; nhấc。共同抬起。把桌子搭起来在下面垫上几块砖。nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.书柜已经搭走了đã khiêng cái tủ sách đi rồi.7. ngồi; đi; đáp (xe, thuyền, máy bay...)。乘;坐(车、船、飞机等)。搭轮船到上海。đáp tàu thuỷ đi Thượng Hải.搭下一班汽车。đi chuyến ô tô sau.搭国际航班đi bằng máy bay quốc tế.Từ ghép:搭白 ; 搭班 ; 搭拌 ; 搭伴 ; 搭帮 ; 搭帮 ; 搭背 ; 搭便 ; 搭便车 ; 搭补 ; 搭茬 ; 搭碴儿 ; 搭车 ; 搭档 ; 搭缝 ; 搭盖 ; 搭钩 ; 搭咕 ; 搭话 ; 搭伙 ; 搭架子 ; 搭肩 ; 搭建 ; 搭脚儿 ; 搭脚手架 ; 搭接 ; 搭街坊 ; 搭界 ; 搭救 ; 搭客 ; 搭扣 ; 搭拉 ; 搭拉密 ; 搭理 ; 搭链 ; 搭卖 ; 搭配 ; 搭棚 ; 搭腔 ; 搭桥 ; 搭儿 ; 搭讪 ; 搭赸 ; 搭设 ; 搭手 ; 搭售 ; 搭头 ; 搭言 ; 搭腰 ; 搭载 ; 搭桌 ; 搭嘴 ; 搭坐