放 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 放 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

放 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 放 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 放 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 放 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 放 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fàng]
Bộ: 攴 (攵) - Phộc
Số nét: 8
Hán Việt: PHÓNG
1. tha; thả; tháo; phóng thích。解除约束,使自由。
把俘虏放回去。
thả tù binh
释放
phóng thích; tha bổng.
2. ngừng; nghỉ; tan (học tập, công tác)。在一定的时间停止(学习、工作)。
放学
tan học.
放工
tan ca; tan tầm; tan sở.
3. phóng túng; thả mặc; buông thả。放纵。
放任
thả lỏng; buông trôi
放声高歌
cất cao giọng hát
放言高论
cao giọng bàn luận
4. thả; chăn; chăn thả。让牛羊等在草地上吃草和活动。
放牛
thả trâu; chăn trâu
放羊
chăn dê; chăn cừu
5. đày; lưu đày。把人驱逐到边远的地方。
放逐
đày đi
流放
lưu đày
6. phóng; bắn。发出。
放枪
bắn súng
放冷箭
bắn tên trộm; hại ngầm
放光
phát sáng; toả sáng
7. đốt; châm。点燃。
放火
phóng hoả
放爆竹
đốt pháo
8. cho vay; cho vay lấy lãi。借钱给人,收取利息。
放债
cho vay.
放款
khoản cho vay; bỏ tiền cho vay
9. mở rộng; phóng; nới。扩展。
放大
phóng đại
放宽
nới rộng
上衣的身长要放一寸。
chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
10. nở; mở (hoa)。(花)开。
百花齐放
trăm hoa đua nở
11. gác lại; để yên; để đấy。搁置。
这件事情不要紧,先放一放。
việc này không gấp, hãy gác lại đã.
12. làm đổ; hạ; đốn; chặt。弄倒。
上山放树。
lên núi đốn cây.
13. đặt; để。使处于一定的位置。
把书放在桌子上。
đặt quyển sách lên bàn.
14. bỏ vào; thêm。加进去。
菜里多放点酱油。
thêm một ít xì dầu vào thức ăn.
15. làm cho; kềm chế hành động。控制自己的行动,采取某种态度,达到某种分寸。
放明白些
làm rõ ràng thêm.
放稳重些
thận trọng một chút.
脚步放轻些
nhẹ chân một tí
Từ ghép:
放榜 ; 放包袱 ; 放步 ; 放黜 ; 放达 ; 放大 ; 放大镜 ; 放大器 ; 放大纸 ; 放贷 ; 放胆 ; 放诞 ; 放荡 ; 放电 ; 放刁 ; 放定 ; 放毒 ; 放飞 ; 放风 ; 放歌 ; 放工 ; 放虎归山 ; 放怀 ; 放还 ; 放荒 ; 放火 ; 放假 ; 放课 ; 放空 ; 放空炮 ; 放空气 ; 放宽 ; 放款 ; 放旷 ; 放浪 ; 放浪形骸 ; 放冷风 ; 放冷箭 ; 放量 ; 放疗 ; 放牧 ; 放盘 ; 放炮 ; 放屁 ; 放弃 ; 放青 ; 放青苗 ; 放情 ; 放晴 ; 放权 ;
放任 ; 放散 ; 放哨 ; 放射 ; 放射病 ; 放射线 ; 放射形 ; 放射性 ; 放射性元素 ; 放生 ; 放声 ; 放手 ; 放肆 ; 放松 ; 放送 ; 放下屠刀,立地成佛 ; 放像机 ; 放血 ; 放心 ; 放行 ; 放学 ; 放眼 ; 放羊 ; 放洋 ; 放养 ; 放样 ; 放印子 ; 放映 ; 放映机 ; 放淤 ; 放债 ; 放账 ; 放赈 ; 放置 ; 放逐 ; 放恣 ; 放纵

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 放 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 放 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 放 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [fàng]Bộ: 攴 (攵) - PhộcSố nét: 8Hán Việt: PHÓNG1. tha; thả; tháo; phóng thích。解除约束,使自由。把俘虏放回去。thả tù binh释放phóng thích; tha bổng.2. ngừng; nghỉ; tan (học tập, công tác)。在一定的时间停止(学习、工作)。放学tan học.放工tan ca; tan tầm; tan sở.3. phóng túng; thả mặc; buông thả。放纵。放任thả lỏng; buông trôi放声高歌cất cao giọng hát放言高论cao giọng bàn luận4. thả; chăn; chăn thả。让牛羊等在草地上吃草和活动。放牛thả trâu; chăn trâu放羊chăn dê; chăn cừu5. đày; lưu đày。把人驱逐到边远的地方。放逐đày đi流放lưu đày6. phóng; bắn。发出。放枪bắn súng放冷箭bắn tên trộm; hại ngầm放光phát sáng; toả sáng7. đốt; châm。点燃。放火phóng hoả放爆竹đốt pháo8. cho vay; cho vay lấy lãi。借钱给人,收取利息。放债cho vay.放款khoản cho vay; bỏ tiền cho vay9. mở rộng; phóng; nới。扩展。放大phóng đại放宽nới rộng上衣的身长要放一寸。chiều dài áo cần nới thêm một tấc.10. nở; mở (hoa)。(花)开。百花齐放trăm hoa đua nở11. gác lại; để yên; để đấy。搁置。这件事情不要紧,先放一放。việc này không gấp, hãy gác lại đã.12. làm đổ; hạ; đốn; chặt。弄倒。上山放树。lên núi đốn cây.13. đặt; để。使处于一定的位置。把书放在桌子上。đặt quyển sách lên bàn.14. bỏ vào; thêm。加进去。菜里多放点酱油。thêm một ít xì dầu vào thức ăn.15. làm cho; kềm chế hành động。控制自己的行动,采取某种态度,达到某种分寸。放明白些làm rõ ràng thêm.放稳重些thận trọng một chút.脚步放轻些nhẹ chân một tíTừ ghép:放榜 ; 放包袱 ; 放步 ; 放黜 ; 放达 ; 放大 ; 放大镜 ; 放大器 ; 放大纸 ; 放贷 ; 放胆 ; 放诞 ; 放荡 ; 放电 ; 放刁 ; 放定 ; 放毒 ; 放飞 ; 放风 ; 放歌 ; 放工 ; 放虎归山 ; 放怀 ; 放还 ; 放荒 ; 放火 ; 放假 ; 放课 ; 放空 ; 放空炮 ; 放空气 ; 放宽 ; 放款 ; 放旷 ; 放浪 ; 放浪形骸 ; 放冷风 ; 放冷箭 ; 放量 ; 放疗 ; 放牧 ; 放盘 ; 放炮 ; 放屁 ; 放弃 ; 放青 ; 放青苗 ; 放情 ; 放晴 ; 放权 ; 放任 ; 放散 ; 放哨 ; 放射 ; 放射病 ; 放射线 ; 放射形 ; 放射性 ; 放射性元素 ; 放生 ; 放声 ; 放手 ; 放肆 ; 放松 ; 放送 ; 放下屠刀,立地成佛 ; 放像机 ; 放血 ; 放心 ; 放行 ; 放学 ; 放眼 ; 放羊 ; 放洋 ; 放养 ; 放样 ; 放印子 ; 放映 ; 放映机 ; 放淤 ; 放债 ; 放账 ; 放赈 ; 放置 ; 放逐 ; 放恣 ; 放纵