故 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 故 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

故 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 故 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 故 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 故 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 故 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gù]
Bộ: 攴 (攵) - Phộc
Số nét: 9
Hán Việt: CỐ
1. sự cố; rủi ro; tai nạn。事故。
变故
biến cố
2. nguyên nhân; nguyên do; nguyên cớ。缘故;原因。
无故缺勤
vô cớ bỏ việc; vô cớ bỏ học
不知何故
không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
3. cố ý; cố tình。故意;有意。
故作镇静
cố làm ra vẻ bình tĩnh
明知故犯
biết rõ mà cố tình vi phạm; tri pháp phạm pháp.
4. cho nên; do đó; vì thế。所以;因此。
因大雨,故未如期起程。
vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.
因有信心,故不畏难。
vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.
5. trước đó; vốn; cũ。原来的;从前的;旧的。
故址
địa chỉ cũ
故乡
quê cũ; cố hương
依然故我
y nguyên như cũ
6. bạn bè; tình bạn bè。朋友;友情。
亲故
bạn cũ
沾亲带故
liên luỵ đến bạn bè; làm liên luỵ người thân
7. chết; mất; đã chết。(人)死亡。
病故
bệnh chết; ốm chết
染病身故
mắc bệnh mà chết
父母早故
cha mẹ mất sớm
故友
người bạn đã khuất
Từ ghép:
故步自封 ; 故常 ; 故此 ; 故道 ; 故地 ; 故都 ; 故而 ; 故宫 ; 故国 ; 故技 ; 故交 ; 故旧 ; 故居 ; 故里 ; 故弄玄虚 ; 故去 ; 故人 ; 故杀 ; 故实 ; 故世 ; 故事 ; 故事 ; 故事片儿 ; 故事片 ; 故书 ; 故态 ; 故态复萌 ; 故土 ; 故我 ; 故习 ; 故乡 ; 故意 ; 故友 ; 故园 ; 故障 ; 故知 ; 故址 ; 故纸堆 ; 故智
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 故 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 故 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 故 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [gù]Bộ: 攴 (攵) - PhộcSố nét: 9Hán Việt: CỐ1. sự cố; rủi ro; tai nạn。事故。变故biến cố2. nguyên nhân; nguyên do; nguyên cớ。缘故;原因。无故缺勤vô cớ bỏ việc; vô cớ bỏ học不知何故không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì3. cố ý; cố tình。故意;有意。故作镇静cố làm ra vẻ bình tĩnh明知故犯biết rõ mà cố tình vi phạm; tri pháp phạm pháp.4. cho nên; do đó; vì thế。所以;因此。因大雨,故未如期起程。vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.因有信心,故不畏难。vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.5. trước đó; vốn; cũ。原来的;从前的;旧的。故址địa chỉ cũ故乡quê cũ; cố hương依然故我y nguyên như cũ6. bạn bè; tình bạn bè。朋友;友情。亲故bạn cũ沾亲带故liên luỵ đến bạn bè; làm liên luỵ người thân7. chết; mất; đã chết。(人)死亡。病故bệnh chết; ốm chết染病身故mắc bệnh mà chết父母早故cha mẹ mất sớm故友người bạn đã khuấtTừ ghép:故步自封 ; 故常 ; 故此 ; 故道 ; 故地 ; 故都 ; 故而 ; 故宫 ; 故国 ; 故技 ; 故交 ; 故旧 ; 故居 ; 故里 ; 故弄玄虚 ; 故去 ; 故人 ; 故杀 ; 故实 ; 故世 ; 故事 ; 故事 ; 故事片儿 ; 故事片 ; 故书 ; 故态 ; 故态复萌 ; 故土 ; 故我 ; 故习 ; 故乡 ; 故意 ; 故友 ; 故园 ; 故障 ; 故知 ; 故址 ; 故纸堆 ; 故智