文化 tiếng Trung là gì?

文化 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 文化 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

文化 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 文化 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 文化 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 文化 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 文化 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[wénhuà]
1. văn hoá。人类在社会历史发展过程中所创造的物质财富和精神财富的总和,特指精神财富,如文学、艺术、教育、科学等。
越南文化
văn hoá Việt Nam
文化交流
giao lưu văn hoá
2. văn hoá (từ dùng trong khảo cổ, để chỉ một quần thể di tích hoặc di vật nào đó)。考古学用语,指同一个历史时期的不依分布地点为转移的遗迹、遗物的综合体。同样的工具、用具,同样的制造技术等,是同一种文化的特 征,如龙山文化,仰韶文化。
龙山文化。
văn hoá Long Sơn
3. văn hoá (trình độ)。指运用文字的能力及一般知识。
文化水平
trình độ văn hoá
学习文化
học văn hoá
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 文化 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 文化 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 文化 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [wénhuà]1. văn hoá。人类在社会历史发展过程中所创造的物质财富和精神财富的总和,特指精神财富,如文学、艺术、教育、科学等。越南文化văn hoá Việt Nam文化交流giao lưu văn hoá2. văn hoá (từ dùng trong khảo cổ, để chỉ một quần thể di tích hoặc di vật nào đó)。考古学用语,指同一个历史时期的不依分布地点为转移的遗迹、遗物的综合体。同样的工具、用具,同样的制造技术等,是同一种文化的特 征,如龙山文化,仰韶文化。龙山文化。văn hoá Long Sơn3. văn hoá (trình độ)。指运用文字的能力及一般知识。文化水平trình độ văn hoá学习文化học văn hoá