文艺复兴 tiếng Trung là gì?

文艺复兴 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 文艺复兴 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

文艺复兴 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 文艺复兴 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 文艺复兴 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 文艺复兴 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 文藝复興 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[wényìfùxīng]
văn hoá phục hưng (trào lưu) (ở Châu Âu, thế kỉ XIV-XVI)。指欧洲(主要是意大利) 从十四到十六世纪文化和思想发展的潮流。据说那时文化的特点是复兴被遗忘的希腊、罗马的古典文化。实际上,文艺复兴是欧洲资本主 义文化思想的萌芽,是新兴的资本主义生产关系的产物。文艺复兴时期的主要思想特征是人文主义,提倡 以人为本位,反对以神为本位的宗教思想。当时文学家所着重描写的是活的人;美术家所描绘的也是普通 人物和自然景色,画宗教故事时也富有人间情趣。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 文艺复兴 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 文艺复兴 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 文艺复兴 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [wényìfùxīng]văn hoá phục hưng (trào lưu) (ở Châu Âu, thế kỉ XIV-XVI)。指欧洲(主要是意大利) 从十四到十六世纪文化和思想发展的潮流。据说那时文化的特点是复兴被遗忘的希腊、罗马的古典文化。实际上,文艺复兴是欧洲资本主 义文化思想的萌芽,是新兴的资本主义生产关系的产物。文艺复兴时期的主要思想特征是人文主义,提倡 以人为本位,反对以神为本位的宗教思想。当时文学家所着重描写的是活的人;美术家所描绘的也是普通 人物和自然景色,画宗教故事时也富有人间情趣。