断 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 断 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

断 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 断 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 断 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 断 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 斷 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (斷)
[duàn]
Bộ: 斤 - Cân
Số nét: 11
Hán Việt: ĐOẠN
1. đứt。(长形的东西)分成两段或几段。
割断
cắt đứt
砍断
chặt đứt
断砖
cắt gạch; gạch mẻ.
绳子断了
dây đứt rồi.
2. đoạn tuyệt; cắt đứt; đứt; cúp; mất。断绝;隔绝。
断水
cúp nước
断电
mất điện; cúp điện
断奶
cai sữa; dứt sữa.
断了关系
cắt đứt quan hệ
音讯断了
không có tin tức gì nữa
3. chặn; chặn đường; chặn lại。拦截。
把对方的球断了下来。
chặn bóng của đối phương.
4. cai (rượu, thuốc)。戒除(烟酒)。
断烟
cai thuốc
断酒
cai rượu
5. quyết định; phán đoán; phán quyết。判断;决定。
断语
lời quyết định; lời nhận định
独断独行
độc đoán chuyên quyền.

6. nhất định; tuyệt đối (thường dùng trong câu phủ định)。,绝对;一定(多用于否定式)。
断无此理
không có lẽ nào như thế.
断不能信
nhất định không thể tin.
Từ ghép:
断埯 ; 断案 ; 断壁 ; 断壁残垣 ; 断编残简 ; 断层 ; 断肠 ; 断炊 ; 断代 ; 断代史 ; 断档 ; 断点 ; 断电 ; 断定 ; 断断 ; 断断续续 ; 断顿 ; 断发文身 ; 断根 ; 断喝 ; 断鹤续凫 ; 断黑 ; 断后 ; 断乎 ; 断魂 ; 断火 ; 断机 ; 断齑画粥 ; 断简残编 ; 断交 ; 断金 ; 断井颓垣 ; 断句 ; 断绝 ; 断开 ; 断口 ; 断粮 ; 断裂 ; 断流 ; 断垄 ; 断路 ; 断面 ; 断命 ; 断奶 ; 断念 ; 断片 ; 断七 ; 断气 ; 断然 ; 断死 ;
断送 ; 断头 ; 断头台 ; 断瓦残垣 ; 断弦 ; 断线 ; 断线风筝 ; 断想 ; 断行 ; 断续 ; 断言 ; 断语 ; 断狱 ; 断垣残壁 ; 断章取义 ; 断折 ; 断肢 ; 断种 ; 断子绝孙 ; 断奏

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 断 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 断 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 断 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (斷)[duàn]Bộ: 斤 - CânSố nét: 11Hán Việt: ĐOẠN1. đứt。(长形的东西)分成两段或几段。割断cắt đứt砍断chặt đứt断砖cắt gạch; gạch mẻ.绳子断了dây đứt rồi.2. đoạn tuyệt; cắt đứt; đứt; cúp; mất。断绝;隔绝。断水cúp nước断电mất điện; cúp điện断奶cai sữa; dứt sữa.断了关系cắt đứt quan hệ音讯断了không có tin tức gì nữa3. chặn; chặn đường; chặn lại。拦截。把对方的球断了下来。chặn bóng của đối phương.4. cai (rượu, thuốc)。戒除(烟酒)。断烟cai thuốc断酒cai rượu5. quyết định; phán đoán; phán quyết。判断;决定。断语lời quyết định; lời nhận định独断独行độc đoán chuyên quyền.副6. nhất định; tuyệt đối (thường dùng trong câu phủ định)。,绝对;一定(多用于否定式)。断无此理không có lẽ nào như thế.断不能信nhất định không thể tin.Từ ghép:断埯 ; 断案 ; 断壁 ; 断壁残垣 ; 断编残简 ; 断层 ; 断肠 ; 断炊 ; 断代 ; 断代史 ; 断档 ; 断点 ; 断电 ; 断定 ; 断断 ; 断断续续 ; 断顿 ; 断发文身 ; 断根 ; 断喝 ; 断鹤续凫 ; 断黑 ; 断后 ; 断乎 ; 断魂 ; 断火 ; 断机 ; 断齑画粥 ; 断简残编 ; 断交 ; 断金 ; 断井颓垣 ; 断句 ; 断绝 ; 断开 ; 断口 ; 断粮 ; 断裂 ; 断流 ; 断垄 ; 断路 ; 断面 ; 断命 ; 断奶 ; 断念 ; 断片 ; 断七 ; 断气 ; 断然 ; 断死 ; 断送 ; 断头 ; 断头台 ; 断瓦残垣 ; 断弦 ; 断线 ; 断线风筝 ; 断想 ; 断行 ; 断续 ; 断言 ; 断语 ; 断狱 ; 断垣残壁 ; 断章取义 ; 断折 ; 断肢 ; 断种 ; 断子绝孙 ; 断奏