新罕布什尔 tiếng Trung là gì?

新罕布什尔 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 新罕布什尔 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

新罕布什尔 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 新罕布什尔 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 新罕布什尔 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 新罕布什尔 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 新罕布什爾 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xīnhǎnbùshíěr]
Niu Hem-sia; New Hampshire (tiểu bang đông bắc nước Mỹ, được công nhận là một trong 13 thuộc địa buổi đầu lịch sử nướcMỹ, từng là thuộc địa đầu tiên trong số này tuyên bố độc lập với Anh và cũng là thuộc địa đầu tiên lập chính quyền riêng cho mình, viết tắt là NH hoặc N.H.)。美国东北部一个州,位于佛蒙特和缅因之间。被认为是1788年最初十三个殖民 地之一。于1603年首先被发现,17世纪20年代至30年代来自马萨诸塞的殖民者在此定居,1741年成为一个 独立的殖民地。新罕布十尔州是最先宣布脱离英国而独立并建立自己的政府(1776年1月)的一个殖民地。康 科德是其首府,曼彻斯特是最大城市。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 新罕布什尔 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 新罕布什尔 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 新罕布什尔 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [xīnhǎnbùshíěr]Niu Hem-sia; New Hampshire (tiểu bang đông bắc nước Mỹ, được công nhận là một trong 13 thuộc địa buổi đầu lịch sử nướcMỹ, từng là thuộc địa đầu tiên trong số này tuyên bố độc lập với Anh và cũng là thuộc địa đầu tiên lập chính quyền riêng cho mình, viết tắt là NH hoặc N.H.)。美国东北部一个州,位于佛蒙特和缅因之间。被认为是1788年最初十三个殖民 地之一。于1603年首先被发现,17世纪20年代至30年代来自马萨诸塞的殖民者在此定居,1741年成为一个 独立的殖民地。新罕布十尔州是最先宣布脱离英国而独立并建立自己的政府(1776年1月)的一个殖民地。康 科德是其首府,曼彻斯特是最大城市。