春秋 tiếng Trung là gì?

春秋 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 春秋 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

春秋 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 春秋 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 春秋 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 春秋 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 春秋 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[chūnqiū]
1. tuổi tác; mùa xuân và mùa thu; năm (thường dùng để chỉ một năm và tuổi tác)。春季和秋季,常用来表示整个一年,也指人的年岁。
春秋正富(年纪不大,将来的日子很长)。
tuổi xuân đang rộ.
2. kinh Xuân Thu (một trong những bộ sử củaTrung Quốc, do Khổng Tử chỉnh lí)。中国古代编年体的史书,相传鲁国的《春秋》经过孔子修订。后来常用为历史著作的名称。
3. thời Xuân Thu (từ năm 722-481, trước công nguyên )。中国历史上的一个时代(公元前722 - 公元前481),因鲁国编年史《春秋》包括这一段时期而得名。现在一般把公元前770年到公元前476年,划为春秋时代。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 春秋 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 春秋 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 春秋 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [chūnqiū]1. tuổi tác; mùa xuân và mùa thu; năm (thường dùng để chỉ một năm và tuổi tác)。春季和秋季,常用来表示整个一年,也指人的年岁。春秋正富(年纪不大,将来的日子很长)。tuổi xuân đang rộ.2. kinh Xuân Thu (một trong những bộ sử củaTrung Quốc, do Khổng Tử chỉnh lí)。中国古代编年体的史书,相传鲁国的《春秋》经过孔子修订。后来常用为历史著作的名称。3. thời Xuân Thu (từ năm 722-481, trước công nguyên )。中国历史上的一个时代(公元前722 - 公元前481),因鲁国编年史《春秋》包括这一段时期而得名。现在一般把公元前770年到公元前476年,划为春秋时代。