有...有... tiếng Trung là gì?

有...有... tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 有...有... trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

有...有... tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 有...有... tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 有...有... tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 有...有... tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 有...有... tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yǒuyǒu]
1. có... có (đặt trước hai danh từ trái ngược nhau để nói có cả hai mặt.)。分别用在意思相反或相对的两个名词或动词前面,表示既有这个又有那个,两方面兼而有之。
有利有弊。
có mặt lợi cũng có mặt hại.
有头有尾。
có đầu có đuôi
2. có... có (đặt trước hai danh từ hoặc động từ gần nghĩa để nhấn mạnh.)。分别用在意思相同或相近的两个名词或动词(或一个双音名词或动词的两个词素)前面,表示强调。
有板有眼。
có bài bản hẳn hoi
有鼻子有眼儿。
có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
有说有笑, 不分老少。
có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).
有条有理。
có trật tự; đâu ra đấy
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 有...有... hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 有...有... tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 有...有... tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yǒuyǒu]1. có... có (đặt trước hai danh từ trái ngược nhau để nói có cả hai mặt.)。分别用在意思相反或相对的两个名词或动词前面,表示既有这个又有那个,两方面兼而有之。有利有弊。có mặt lợi cũng có mặt hại.有头有尾。có đầu có đuôi2. có... có (đặt trước hai danh từ hoặc động từ gần nghĩa để nhấn mạnh.)。分别用在意思相同或相近的两个名词或动词(或一个双音名词或动词的两个词素)前面,表示强调。有板有眼。có bài bản hẳn hoi有鼻子有眼儿。có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)有说有笑, 不分老少。có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).有条有理。có trật tự; đâu ra đấy