服 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 服 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

服 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 服 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 服 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 服 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 服 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fú]
Bộ: 月 - Nguyệt
Số nét: 8
Hán Việt: PHỤC
1. quần áo; trang phục; phục。衣服;衣裳。
制服
chế phục; đồng phục
便服
thường phục
2. tang phục; đồ tang。丧服。
有服在身
đang có tang
3. mặc (quần áo)。穿(衣服)。
服丧
để tang
4. uống (thuốc)。吃(药)。
服药
uống thuốc
5. đảm nhiệm; đảm đýőng; gánh vác; chịu; bị。担任(职务);承当(义务或刑罚)。
服役
phục dịch
服刑
bị tù; chịu hình phạt
6. phục tùng; phục; chịu phục; tin phục。服从;信服。
心服口服
tâm phục khẩu phục
你有道理,我算服了你了。
anh có lý, tôi hoàn toàn tin anh.
7. thuyết phục; làm cho phục。使信服。
服众
thuyết phục quần chúng
以理服人
thuyết phục người khác bằng lý lẽ
8. hợp; thích hợp; thích ứng。适应。
不服水土
không hợp thuỷ thổ
9. họ Phục。姓。
Ghi chú: 另见 fù
Từ ghép:
服辩 ; 服从 ; 服毒 ; 服老 ; 服满 ; 服气 ; 服软 ; 服丧 ; 服色 ; 服式 ; 服侍 ; 服饰 ; 服输 ; 服帖 ; 服务 ; 服务行业 ; 服务员 ; 服刑 ; 服药 ; 服役 ; 服膺 ; 服装 ; 服罪
[fù]
Bộ: 月(Nguyệt)
Hán Việt: PHỤC
chén; thang (dùng trong Đông y)。量词,用于中药;剂。
一服药
một thang thuốc
Ghi chú: 另见fú
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 服 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 服 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 服 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [fú]Bộ: 月 - NguyệtSố nét: 8Hán Việt: PHỤC1. quần áo; trang phục; phục。衣服;衣裳。制服chế phục; đồng phục便服thường phục2. tang phục; đồ tang。丧服。有服在身đang có tang3. mặc (quần áo)。穿(衣服)。服丧để tang4. uống (thuốc)。吃(药)。服药uống thuốc5. đảm nhiệm; đảm đýőng; gánh vác; chịu; bị。担任(职务);承当(义务或刑罚)。服役phục dịch服刑bị tù; chịu hình phạt6. phục tùng; phục; chịu phục; tin phục。服从;信服。心服口服tâm phục khẩu phục你有道理,我算服了你了。anh có lý, tôi hoàn toàn tin anh.7. thuyết phục; làm cho phục。使信服。服众thuyết phục quần chúng以理服人thuyết phục người khác bằng lý lẽ8. hợp; thích hợp; thích ứng。适应。不服水土không hợp thuỷ thổ9. họ Phục。姓。Ghi chú: 另见 fùTừ ghép:服辩 ; 服从 ; 服毒 ; 服老 ; 服满 ; 服气 ; 服软 ; 服丧 ; 服色 ; 服式 ; 服侍 ; 服饰 ; 服输 ; 服帖 ; 服务 ; 服务行业 ; 服务员 ; 服刑 ; 服药 ; 服役 ; 服膺 ; 服装 ; 服罪[fù]Bộ: 月(Nguyệt)Hán Việt: PHỤCchén; thang (dùng trong Đông y)。量词,用于中药;剂。一服药một thang thuốcGhi chú: 另见fú