木 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 木 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

木 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 木 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 木 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 木 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 木 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mù]
Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 4
Hán Việt: MỘC
1. cây; cây cối。树木。
伐木。
chặt cây.
果木。
cây ăn quả.
独木不成林。
một cây làm chẳng nên rừng.
2. gỗ。木头。
枣木。
gỗ táo.
檀香木。
gỗ đàn hương.
3. đồ gỗ。用木料制成的。
木器。
đồ gỗ.
木犁。
cày gỗ.
木板。
phản gỗ; tấm ván.
4. quan tài; hòm; săng; áo quan。棺材。
棺木。
áo quan.
行将就木。
sắp chui vào quan tài rồi; gần đất xa trời.
5. họ Mộc。(Mù)姓。
6. hiền lành; chất phác。质朴。
木讷。
hiền lành ít nói.
7. tê。麻木。
两脚冻木了。
hai chân tê cứng.
舌头木了,什么味道也尝不出来。
tê hết cả lưỡi rồi, ăn chẳng thấy mùi vị gì nữa.
Từ ghép:
木版 ; 木版画 ; 木本 ; 木本水源 ; 木本植物 ; 木笔 ; 木变石 ; 木菠萝 ; 木材 ; 木柴 ; 木船 ; 木醇 ; 木雕泥塑 ; 木豆 ; 木耳 ; 木筏 ; 木芙蓉 ; 木工 ; 木瓜 ; 木化 ; 木化石 ; 木屐 ; 木匠 ; 木强 ; 木焦油 ; 木槿 ; 木精 ; 木刻 ; 木刻水印 ; 木兰 ; 木莲 ; 木料 ; 木马 ; 木马计 ; 木棉 ; 木乃伊 ; 木讷 ; 木牛流马 ; 木偶 ; 木偶片儿 ; 木偶片 ; 木偶戏 ; 木排 ; 木器 ; 木然 ; 木薯 ; 木栓层 ; 木炭 ; 木炭画 ; 木通 ;
木头 ; 木头人儿 ; 木犀 ; 木锨 ; 木香 ; 木星 ; 木叶蝶 ; 木已成舟 ; 木鱼 ; 木贼 ; 木质部 ; 木质茎 ; 木州
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 木 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 木 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 木 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [mù]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 4Hán Việt: MỘC1. cây; cây cối。树木。伐木。chặt cây.果木。cây ăn quả.独木不成林。một cây làm chẳng nên rừng.2. gỗ。木头。枣木。gỗ táo.檀香木。gỗ đàn hương.3. đồ gỗ。用木料制成的。木器。đồ gỗ.木犁。cày gỗ.木板。phản gỗ; tấm ván.4. quan tài; hòm; săng; áo quan。棺材。棺木。áo quan.行将就木。sắp chui vào quan tài rồi; gần đất xa trời.5. họ Mộc。(Mù)姓。6. hiền lành; chất phác。质朴。木讷。hiền lành ít nói.7. tê。麻木。两脚冻木了。hai chân tê cứng.舌头木了,什么味道也尝不出来。tê hết cả lưỡi rồi, ăn chẳng thấy mùi vị gì nữa.Từ ghép:木版 ; 木版画 ; 木本 ; 木本水源 ; 木本植物 ; 木笔 ; 木变石 ; 木菠萝 ; 木材 ; 木柴 ; 木船 ; 木醇 ; 木雕泥塑 ; 木豆 ; 木耳 ; 木筏 ; 木芙蓉 ; 木工 ; 木瓜 ; 木化 ; 木化石 ; 木屐 ; 木匠 ; 木强 ; 木焦油 ; 木槿 ; 木精 ; 木刻 ; 木刻水印 ; 木兰 ; 木莲 ; 木料 ; 木马 ; 木马计 ; 木棉 ; 木乃伊 ; 木讷 ; 木牛流马 ; 木偶 ; 木偶片儿 ; 木偶片 ; 木偶戏 ; 木排 ; 木器 ; 木然 ; 木薯 ; 木栓层 ; 木炭 ; 木炭画 ; 木通 ; 木头 ; 木头人儿 ; 木犀 ; 木锨 ; 木香 ; 木星 ; 木叶蝶 ; 木已成舟 ; 木鱼 ; 木贼 ; 木质部 ; 木质茎 ; 木州