柄 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 柄 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

柄 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 柄 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 柄 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 柄 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 柄 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bǐng]
Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 9
Hán Việt: BÍNH

1. cán; chuôi; đuôi。 器物的把儿。
刀柄。
cán dao
勺柄。
cán gáo
2. cuống。植物的花、叶或果实跟茎或枝连着的部分。
花柄。
cuống hoa
叶柄。
cuống lá
3. thóp; chuôi thóp (ví với lời nói hành động để người ta nắm và bắt chẹt)。 比喻在言行上被人抓住的材料。
话柄。
đầu đề đàm tiếu
笑柄。
cái làm trò cười
把柄。
nắm thóp
抓住把柄。
nắm đàng chuôi/cán
4. nắm quyền; cầm quyền。执掌。
柄国。
nắm việc nước
柄政。
nắm chính quyền
5. chính quyền。权。
国柄。
chính quyền của một nước

6. cái; chiếc; cây (lượng từ dùng cho vật có cán)。用于某些带把儿的东西。
两柄斧头
hai cây búa
Từ ghép:
柄臣 ; 柄国 ; 柄权 ; 柄政 ; 柄子
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 柄 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 柄 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 柄 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [bǐng]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 9Hán Việt: BÍNH名1. cán; chuôi; đuôi。 器物的把儿。刀柄。cán dao勺柄。cán gáo2. cuống。植物的花、叶或果实跟茎或枝连着的部分。花柄。cuống hoa叶柄。cuống lá3. thóp; chuôi thóp (ví với lời nói hành động để người ta nắm và bắt chẹt)。 比喻在言行上被人抓住的材料。话柄。đầu đề đàm tiếu笑柄。cái làm trò cười把柄。nắm thóp抓住把柄。nắm đàng chuôi/cán4. nắm quyền; cầm quyền。执掌。柄国。nắm việc nước柄政。nắm chính quyền5. chính quyền。权。国柄。chính quyền của một nước量6. cái; chiếc; cây (lượng từ dùng cho vật có cán)。用于某些带把儿的东西。两柄斧头hai cây búaTừ ghép:柄臣 ; 柄国 ; 柄权 ; 柄政 ; 柄子