标志 tiếng Trung là gì?

标志 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 标志 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

标志 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 标志 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 标志 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 标志 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 標志 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[biāozhì]

1. ký hiệu; cột mốc。表明特征的记号。
地图上有各种形式的标志。
trên bản đồ có ký hiệu đủ kiểu
五四运动是旧民主主义革命到新民主主义革命时期的标志。
phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

2. đánh dấu; cắm mốc; nêu rõ; chứng tỏ。表明某种特征。
一九四九年十月一日中华人民共和国的成立,标志了新民主主义革命阶段的基本结束和社会主义革命阶 段的开始。
ngày thành lập nước Cộng hoà nhân dân Trung hoa 1 tháng 10 năm 1949 đánh dấu kết thúc cơ bản giai đoạn cách mạng dân chủ chủ nghĩa mới và mở đầu giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 标志 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 标志 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 标志 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [biāozhì]名1. ký hiệu; cột mốc。表明特征的记号。地图上有各种形式的标志。trên bản đồ có ký hiệu đủ kiểu五四运动是旧民主主义革命到新民主主义革命时期的标志。phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.动2. đánh dấu; cắm mốc; nêu rõ; chứng tỏ。表明某种特征。一九四九年十月一日中华人民共和国的成立,标志了新民主主义革命阶段的基本结束和社会主义革命阶 段的开始。ngày thành lập nước Cộng hoà nhân dân Trung hoa 1 tháng 10 năm 1949 đánh dấu kết thúc cơ bản giai đoạn cách mạng dân chủ chủ nghĩa mới và mở đầu giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.