核 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 核 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

核 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 核 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 核 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 核 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 核 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hé]
Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 10
Hán Việt: HẠCH
1. hạt; hột。核果中心的坚硬部分,里面有果仁。
桃核
hạt đào; hột đào
杏核
hạt hạnh
果子里有核。
quả cây có hạt.
2. hạch; nhân (những vật có bộ phận như hạt)。物体中像核的部分。
细胞核
hạt nhân tế bào
3. hạt nhân (nguyên tử, vũ khí hạt nhân...)。指原子核、核能、核武器等。
核装置
trang bị vũ khí hạt nhân
核讹诈
mối đe doạ vũ khí hạt nhân
4. đối chiếu; khảo sát tỉ mỉ。仔细地对照考察。
审核
thẩm tra đối chiếu
核算
hạch toán
核实
thẩm tra đối chiếu sự thật.
核准
thẩm tra xong phê chuẩn; hạch chuẩn.
5. chân thực; chân thật。真实。
Ghi chú: 另见hú
Từ ghép:
核查 ; 核弹 ; 核弹头 ; 核电站 ; 核定 ; 核对 ; 核讹诈 ; 核发 ; 核反应 ; 核反应堆 ; 核辐射 ; 核果 ; 核计 ; 核减 ; 核力 ; 核能 ; 核潜艇 ; 核燃料 ; 核实 ; 核算 ; 核桃 ; 核武器 ; 核心 ; 核战争 ; 核装置 ; 核准 ; 核资 ; 核子
[hú]
Bộ: 木(Mộc)
Hán Việt: HẠCH
hạt; hạt nhân。[核儿]同"核"(hé)1.,2.,用于某些口语词,如"梨核儿、煤核儿、冰核儿"。
Ghi chú: 另见hé
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 核 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 核 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 核 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [hé]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 10Hán Việt: HẠCH1. hạt; hột。核果中心的坚硬部分,里面有果仁。桃核hạt đào; hột đào杏核hạt hạnh果子里有核。quả cây có hạt.2. hạch; nhân (những vật có bộ phận như hạt)。物体中像核的部分。细胞核hạt nhân tế bào3. hạt nhân (nguyên tử, vũ khí hạt nhân...)。指原子核、核能、核武器等。核装置trang bị vũ khí hạt nhân核讹诈mối đe doạ vũ khí hạt nhân4. đối chiếu; khảo sát tỉ mỉ。仔细地对照考察。审核thẩm tra đối chiếu核算hạch toán核实thẩm tra đối chiếu sự thật.核准thẩm tra xong phê chuẩn; hạch chuẩn.5. chân thực; chân thật。真实。Ghi chú: 另见húTừ ghép:核查 ; 核弹 ; 核弹头 ; 核电站 ; 核定 ; 核对 ; 核讹诈 ; 核发 ; 核反应 ; 核反应堆 ; 核辐射 ; 核果 ; 核计 ; 核减 ; 核力 ; 核能 ; 核潜艇 ; 核燃料 ; 核实 ; 核算 ; 核桃 ; 核武器 ; 核心 ; 核战争 ; 核装置 ; 核准 ; 核资 ; 核子[hú]Bộ: 木(Mộc)Hán Việt: HẠCHhạt; hạt nhân。[核儿]同 核 (hé)1.,2.,用于某些口语词,如 梨核儿、煤核儿、冰核儿 。Ghi chú: 另见hé