根 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 根 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

根 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 根 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 根 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 根 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 根 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gēn]
Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 10
Hán Việt: CĂN
1. rễ; rễ cây。(根儿)高等植物的营养器官,分直根和须根两大类。根能够把植物固定在土地上,吸收土壤里的水分和溶解在水中的养分,有的根还能贮藏养料。
2. con cháu; hậu thế; hậu duệ。比喻子孙后代。
这孩子是他们家的根。
đứa bé này là hậu thế của gia đình họ.
3. chân; cuống; gốc; cơ sở; nền móng。(根儿)物体的下部或某部分和其他东西连着的地方。
耳根
mang tai
舌根
cuống lưỡi
墙根
chân tường
根基
căn cơ; cơ sở; nền móng
根底
cơ sở; gốc rễ
4. nguồn gốc; gốc rễ; cội nguồn。(根儿)事物的本原;人的出身底细。
祸根
nguồn gốc tai hoạ
寻根
truy tìm nguồn gốc
刨根问底
truy cứu đến cùng.
我们是老街坊,彼此都知根知底的。
cùng tôi ở cùng phố với nhau, biết rất rõ gốc gác của nhau.
5. triệt để; tận gốc; đến cùng。根本地;彻底。
根究
truy cứu đến cùng
根治
trị tận gốc
根绝
trừ tận gốc; diệt sạch
6. căn cứ; theo。依据;作为根本。
根据
căn cứ vào; dựa vào
无根之谈
nói không có căn cứ
7. chiếc; cái (lượng từ, dùng cho vật dài và nhỏ)。(根儿)量词,用于细长的东西。
两根筷子
hai chiếc đũa
一根无缝钢管。
một ống thép liền
8. căn bậc hai。方根的简称。
9. giải phương trình một ẩn số。一元方程的解。10. gốc (phần gốc mang điện trong một số chất hoá học)。化学上指带电的基。
氨根
gốc a-mô-ni-ắc
硫酸根
gốc a-xít
Từ ghép:
根本 ; 根本法 ; 根插 ; 根除 ; 根底 ; 根雕 ; 根基 ; 根脚 ; 根茎 ; 根究 ; 根据 ; 根据地 ; 根绝 ; 根瘤 ; 根毛 ; 根苗 ; 根深蒂固 ; 根式 ; 根系 ; 根由 ; 根源 ; 根植 ; 根治 ; 根子

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 根 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 根 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 根 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [gēn]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 10Hán Việt: CĂN1. rễ; rễ cây。(根儿)高等植物的营养器官,分直根和须根两大类。根能够把植物固定在土地上,吸收土壤里的水分和溶解在水中的养分,有的根还能贮藏养料。2. con cháu; hậu thế; hậu duệ。比喻子孙后代。这孩子是他们家的根。đứa bé này là hậu thế của gia đình họ.3. chân; cuống; gốc; cơ sở; nền móng。(根儿)物体的下部或某部分和其他东西连着的地方。耳根mang tai舌根cuống lưỡi墙根chân tường根基căn cơ; cơ sở; nền móng根底cơ sở; gốc rễ4. nguồn gốc; gốc rễ; cội nguồn。(根儿)事物的本原;人的出身底细。祸根nguồn gốc tai hoạ寻根truy tìm nguồn gốc刨根问底truy cứu đến cùng.我们是老街坊,彼此都知根知底的。cùng tôi ở cùng phố với nhau, biết rất rõ gốc gác của nhau.5. triệt để; tận gốc; đến cùng。根本地;彻底。根究truy cứu đến cùng根治trị tận gốc根绝trừ tận gốc; diệt sạch6. căn cứ; theo。依据;作为根本。根据căn cứ vào; dựa vào无根之谈nói không có căn cứ7. chiếc; cái (lượng từ, dùng cho vật dài và nhỏ)。(根儿)量词,用于细长的东西。两根筷子hai chiếc đũa一根无缝钢管。một ống thép liền8. căn bậc hai。方根的简称。9. giải phương trình một ẩn số。一元方程的解。10. gốc (phần gốc mang điện trong một số chất hoá học)。化学上指带电的基。氨根gốc a-mô-ni-ắc硫酸根gốc a-xítTừ ghép:根本 ; 根本法 ; 根插 ; 根除 ; 根底 ; 根雕 ; 根基 ; 根脚 ; 根茎 ; 根究 ; 根据 ; 根据地 ; 根绝 ; 根瘤 ; 根毛 ; 根苗 ; 根深蒂固 ; 根式 ; 根系 ; 根由 ; 根源 ; 根植 ; 根治 ; 根子