梃 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 梃 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

梃 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 梃 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 梃 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 梃 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 梃 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tǐng]
Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 10
Hán Việt: ĐĨNH
1. gậy; cây gậy; chiếc gậy。棍棒。
2. khung cửa。梃子。
门梃
khung cửa
窗梃
khung cửa sổ
3. cuống hoa。(梃儿)花梗。
独梃儿(只开一朵花的花梗)。
cuống hoa một đoá
梃折了
gãy cuống rồi
Ghi chú: 另见t́ng
Từ ghép:
梃子
[tìng]
Bộ: 木(Mộc)
Hán Việt: ĐĨNH
1. chọc thổi hơi (sau khi giết lợn, cắt một lỗ ở đùi lấy dùi sắt luồn dưới da rồi bơm hơi vào để lợn căng da dễ cạo lông.)。杀猪后,在猪的腿上割一个口子,用铁棍贴着腿皮往里捅叫做梃。梃成沟之后,往里吹气,使猪皮绷紧,以便 去毛除垢。
梃猪
thổi hơi cạo lông lợn
2. cái dùi sắt để thổi hơi。梃猪用的铁棍。
Ghi chú: 另见tǐng
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 梃 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 梃 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 梃 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [tǐng]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 10Hán Việt: ĐĨNH1. gậy; cây gậy; chiếc gậy。棍棒。2. khung cửa。梃子。门梃khung cửa窗梃khung cửa sổ3. cuống hoa。(梃儿)花梗。独梃儿(只开一朵花的花梗)。cuống hoa một đoá梃折了gãy cuống rồiGhi chú: 另见t́ngTừ ghép:梃子[tìng]Bộ: 木(Mộc)Hán Việt: ĐĨNH1. chọc thổi hơi (sau khi giết lợn, cắt một lỗ ở đùi lấy dùi sắt luồn dưới da rồi bơm hơi vào để lợn căng da dễ cạo lông.)。杀猪后,在猪的腿上割一个口子,用铁棍贴着腿皮往里捅叫做梃。梃成沟之后,往里吹气,使猪皮绷紧,以便 去毛除垢。梃猪thổi hơi cạo lông lợn2. cái dùi sắt để thổi hơi。梃猪用的铁棍。Ghi chú: 另见tǐng