毁 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 毁 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

毁 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 毁 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 毁 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 毁 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 燬 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (燬)
[huǐ]
Bộ: 殳 - Thù
Số nét: 13
Hán Việt: HUỶ
1. phá hoại; phá huỷ; làm hỏng; huỷ。破坏;糟蹋。
毁灭
huỷ diệt
销毁
tiêu diệt; tiêu huỷ
好好儿的一本书,让他给毁了。
một cuốn sách hay như vậy, lại để cho nó làm hư.
2. thiêu rụi; đốt bỏ; thiêu huỷ。烧掉。
烧毁
thiêu huỷ
焚毁
đốt huỷ
3. phỉ báng; nói xấu。毁谤;说别人坏话。
毁誉
nói xấu và nói tốt; phỉ báng và ca ngợi
诋毁
làm nhục phỉ báng người khác
4. chữa cái cũ thành cái khác; phá ra làm (thành)。把成件的旧东西改成别的东西(多指衣服)。
用一件大褂给孩子毁两条裤子。
lấy cái áo khoác sửa lại thành hai cái quần trẻ con.
Từ ghép:
毁谤 ; 毁害 ; 毁坏 ; 毁家纾难 ; 毁灭 ; 毁弃 ; 毁容 ; 毁伤 ; 毁损 ; 毁誉 ; 毁约
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 毁 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 毁 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 毁 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (燬)[huǐ]Bộ: 殳 - ThùSố nét: 13Hán Việt: HUỶ1. phá hoại; phá huỷ; làm hỏng; huỷ。破坏;糟蹋。毁灭huỷ diệt销毁tiêu diệt; tiêu huỷ好好儿的一本书,让他给毁了。một cuốn sách hay như vậy, lại để cho nó làm hư.2. thiêu rụi; đốt bỏ; thiêu huỷ。烧掉。烧毁thiêu huỷ焚毁đốt huỷ3. phỉ báng; nói xấu。毁谤;说别人坏话。毁誉nói xấu và nói tốt; phỉ báng và ca ngợi诋毁làm nhục phỉ báng người khác4. chữa cái cũ thành cái khác; phá ra làm (thành)。把成件的旧东西改成别的东西(多指衣服)。用一件大褂给孩子毁两条裤子。lấy cái áo khoác sửa lại thành hai cái quần trẻ con.Từ ghép:毁谤 ; 毁害 ; 毁坏 ; 毁家纾难 ; 毁灭 ; 毁弃 ; 毁容 ; 毁伤 ; 毁损 ; 毁誉 ; 毁约