比较 tiếng Trung là gì?

比较 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 比较 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

比较 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 比较 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 比较 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 比较 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 比較 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bǐjiào]

1. so sánh。 就两种或两种以上同类的事物辨别异同或高下。
把二者加以比较。
đem hai thứ ra so sánh
有比较才能鉴别。
có so sánh mới phân biệt được
这两块料子比较起来,颜色是这块好,质地是那块好
hai mảnh (vải, lụa..) này so với nhau thì mảnh này màu đẹp, còn mảnh kia chất liệu tốt hơn

2. so với; hơn。用来比较性状和程度的差别。
比较过去有很大进步。
có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây
农民的生产积极性比较前一时期又有所提高
sự tích cực trong sản xuất của nông dân có phần tăng cao hơn so với thời kỳ trước

3. tương đối; khá。 表示具有一定程度,有"相当"的意思。
比较突出。
khá nổi bật
这篇文章写得比较好。
bài văn này viết khá hay
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 比较 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 比较 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 比较 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [bǐjiào]动1. so sánh。 就两种或两种以上同类的事物辨别异同或高下。把二者加以比较。đem hai thứ ra so sánh有比较才能鉴别。có so sánh mới phân biệt được这两块料子比较起来,颜色是这块好,质地是那块好hai mảnh (vải, lụa..) này so với nhau thì mảnh này màu đẹp, còn mảnh kia chất liệu tốt hơn介2. so với; hơn。用来比较性状和程度的差别。比较过去有很大进步。có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây农民的生产积极性比较前一时期又有所提高sự tích cực trong sản xuất của nông dân có phần tăng cao hơn so với thời kỳ trước副3. tương đối; khá。 表示具有一定程度,有 相当 的意思。比较突出。khá nổi bật这篇文章写得比较好。bài văn này viết khá hay