比重 tiếng Trung là gì?

比重 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 比重 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

比重 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 比重 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 比重 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 比重 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 比重 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bǐzhòng]
1. tỉ trọng (trọng lượng của một chất so với trọng lượng của nước tinh khiết có cùng thể tích ở 4oC, gọi là tỉ trọng của vật chất đó. Ví dụ như, tỉ trọng của vàng là 19,3, tỉ trọng của thuỷ ngân là 13,55)。物质的重量和同体积的纯水在4oC时的重量 相比所得的比值,叫做该物质的比重,例如金子的比重是19.3,水银的比重是13.55。
2. tỉ lệ (phân lượng của một sự vật chiếm trong toàn thể)。一种事物在整体中所占的分量。
我国工业在整个国民经济中的比重逐年增长。
tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 比重 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 比重 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 比重 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [bǐzhòng]1. tỉ trọng (trọng lượng của một chất so với trọng lượng của nước tinh khiết có cùng thể tích ở 4oC, gọi là tỉ trọng của vật chất đó. Ví dụ như, tỉ trọng của vàng là 19,3, tỉ trọng của thuỷ ngân là 13,55)。物质的重量和同体积的纯水在4oC时的重量 相比所得的比值,叫做该物质的比重,例如金子的比重是19.3,水银的比重是13.55。2. tỉ lệ (phân lượng của một sự vật chiếm trong toàn thể)。一种事物在整体中所占的分量。我国工业在整个国民经济中的比重逐年增长。tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.