毛 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 毛 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

毛 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 毛 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 毛 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 毛 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 毛 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[máo]
Bộ: 毛 - Mao
Số nét: 4
Hán Việt: MAO
1. lông。动植物的皮上所生的丝状物;鸟类的羽毛。
羽毛。
lông vũ.
羊毛。
lông cừu.
枇杷树叶子上有许多细毛。
lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
2. mốc。东西上长的霉。
馒头放久了就要长毛。
bánh bao để lâu ngày sẽ bị lên mốc.
3. thô。粗糙;还没有加工的。
4. nhỏ。小。
毛孩子。
thằng nhóc.
毛贼(小偷儿)。
thằng móc túi.
5. sụt giá; mất giá (tiền tệ)。指货币贬值。
钱毛了。
tiền mất giá.
6. họ Mao。(Máo)姓。
7. cẩu thả; ẩu。做事粗心,不细致。
毛手毛脚。
tay chân vụng về.
毛头毛脑。
đầu óc cẩu thả.
8. kinh hoàng。惊慌。
心里直发毛。
trong lòng thấy rờn rợn; đánh trống ngực.
这下可把他吓毛了。
cú này làm hắn sởn tóc gáy.
9. phát cáu; phát bực。发怒; 发火。10. hào。(1/10 đồng)一圆的十分之一;角。
Từ ghép:
毛白杨 ; 毛笔 ; 毛边纸 ; 毛病 ; 毛玻璃 ; 毛布 ; 毛糙 ; 毛虫 ; 毛刺 ; 毛地黄 ; 毛豆 ; 毛发 ; 毛纺 ; 毛茛 ; 毛咕 ; 毛骨悚然 ; 毛烘烘 ; 毛巾 ; 毛巾被 ; 毛举细故 ; 毛孔 ; 毛梾 ; 毛蓝 ; 毛里求斯 ; 毛里塔尼亚 ; 毛利 ; 毛料 ; 毛驴 ; 毛毛 ; 毛毛虫 ; 毛毛腾腾 ; 毛毛雨 ; 毛难族 ; 毛囊 ; 毛坯 ; 毛皮 ; 毛票 ; 毛钱儿 ; 毛渠 ; 毛茸茸 ; 毛瑟枪 ; 毛手毛脚 ; 毛遂自荐 ; 毛笋 ; 毛太纸 ; 毛桃 ; 毛头纸 ; 毛窝 ; 毛犀 ; 毛细管 ;
毛细现象 ; 毛虾 ; 毛线 ; 毛象 ; 毛样 ; 毛腰 ; 毛衣 ; 毛蚴 ; 毛躁 ; 毛泽东思想 ; 毛织品 ; 毛重 ; 毛猪 ; 毛竹 ; 毛装 ; 毛子
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 毛 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 毛 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 毛 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [máo]Bộ: 毛 - MaoSố nét: 4Hán Việt: MAO1. lông。动植物的皮上所生的丝状物;鸟类的羽毛。羽毛。lông vũ.羊毛。lông cừu.枇杷树叶子上有许多细毛。lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.2. mốc。东西上长的霉。馒头放久了就要长毛。bánh bao để lâu ngày sẽ bị lên mốc.3. thô。粗糙;还没有加工的。4. nhỏ。小。毛孩子。thằng nhóc.毛贼(小偷儿)。thằng móc túi.5. sụt giá; mất giá (tiền tệ)。指货币贬值。钱毛了。tiền mất giá.6. họ Mao。(Máo)姓。7. cẩu thả; ẩu。做事粗心,不细致。毛手毛脚。tay chân vụng về.毛头毛脑。đầu óc cẩu thả.8. kinh hoàng。惊慌。心里直发毛。trong lòng thấy rờn rợn; đánh trống ngực.这下可把他吓毛了。cú này làm hắn sởn tóc gáy.9. phát cáu; phát bực。发怒; 发火。10. hào。(1/10 đồng)一圆的十分之一;角。Từ ghép:毛白杨 ; 毛笔 ; 毛边纸 ; 毛病 ; 毛玻璃 ; 毛布 ; 毛糙 ; 毛虫 ; 毛刺 ; 毛地黄 ; 毛豆 ; 毛发 ; 毛纺 ; 毛茛 ; 毛咕 ; 毛骨悚然 ; 毛烘烘 ; 毛巾 ; 毛巾被 ; 毛举细故 ; 毛孔 ; 毛梾 ; 毛蓝 ; 毛里求斯 ; 毛里塔尼亚 ; 毛利 ; 毛料 ; 毛驴 ; 毛毛 ; 毛毛虫 ; 毛毛腾腾 ; 毛毛雨 ; 毛难族 ; 毛囊 ; 毛坯 ; 毛皮 ; 毛票 ; 毛钱儿 ; 毛渠 ; 毛茸茸 ; 毛瑟枪 ; 毛手毛脚 ; 毛遂自荐 ; 毛笋 ; 毛太纸 ; 毛桃 ; 毛头纸 ; 毛窝 ; 毛犀 ; 毛细管 ; 毛细现象 ; 毛虾 ; 毛线 ; 毛象 ; 毛样 ; 毛腰 ; 毛衣 ; 毛蚴 ; 毛躁 ; 毛泽东思想 ; 毛织品 ; 毛重 ; 毛猪 ; 毛竹 ; 毛装 ; 毛子