民族主义 tiếng Trung là gì?

民族主义 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 民族主义 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

民族主义 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 民族主义 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 民族主义 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 民族主义 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 民族主義 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mínzúzhǔyì]
1. chủ nghĩa dân tộc; dân tộc chủ nghĩa。资产阶段对于民族的看法及其处理民族问题的纲领和政策。资产阶级把本民族的利益实际上就是本民族中资产阶级的利益放在其他民族的利益之上, 对其他民族采取歧视、压 迫的政策,并经常制造民族纠纷, 破坏不同民族的劳动人民之间的团结,企图以民族斗争掩盖阶级斗争。 但是在资本主义上升时期的民族运动中, 在殖民地、半殖民地国家争取国家独立和民族解放的运动中, 民族主义具有一定的进步性。
2. một bộ phận của chủ nghĩa Tam dân。三民主义的一个组成部分。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 民族主义 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 民族主义 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 民族主义 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [mínzúzhǔyì]1. chủ nghĩa dân tộc; dân tộc chủ nghĩa。资产阶段对于民族的看法及其处理民族问题的纲领和政策。资产阶级把本民族的利益实际上就是本民族中资产阶级的利益放在其他民族的利益之上, 对其他民族采取歧视、压 迫的政策,并经常制造民族纠纷, 破坏不同民族的劳动人民之间的团结,企图以民族斗争掩盖阶级斗争。 但是在资本主义上升时期的民族运动中, 在殖民地、半殖民地国家争取国家独立和民族解放的运动中, 民族主义具有一定的进步性。2. một bộ phận của chủ nghĩa Tam dân。三民主义的一个组成部分。