汤 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 汤 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

汤 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 汤 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 汤 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 汤 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 湯 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (湯)
[shāng]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 7
Hán Việt: THANG
cuồn cuộn。汤汤。
Ghi chú: 另见tāng。
Từ ghép:
汤汤
Từ phồn thể: (湯)
[tāng]
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: THANG
1. nước nóng; nước sôi。热水;开水。
温汤浸种
ngâm giống trong nước nóng.
扬汤止沸
khoắng nước để khỏi trào.
赴汤蹈火
xông pha nơi dầu sôi lửa bỏng; xông pha nơi nước sôi lửa bỏng.
2. suối nước nóng (thường dùng làm địa danh.)。专指温泉(现多见于地名)。
汤山
núi có suối nước nóng.
3. nước dùng; nước lèo còn dư (nước còn lại sau khi nấu đồ ăn.)。食物煮后所得的汁水。
米汤
nước cơm
鸡汤
nước luộc gà
4. canh。烹调后汁儿特别多的副食。
豆腐汤
canh đậu phụ
菠菜汤
canh rau chân vịt.
四菜一汤
bốn món ăn, một món canh.
5. thuốc nước; thuốc thang。汤药。
柴胡汤
thang sài hồ (thuốc Đông y.)
6. họ Thang。姓。
Ghi chú: 另见shāng
Từ ghép:
汤池 ; 汤匙 ; 汤罐 ; 汤锅 ; 汤壶 ; 汤加 ; 汤面 ; 汤婆子 ; 汤泉 ; 汤色 ; 汤水 ; 汤头 ; 汤团 ; 汤药 ; 汤圆
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 汤 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 汤 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 汤 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (湯)[shāng]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 7Hán Việt: THANGcuồn cuộn。汤汤。Ghi chú: 另见tāng。Từ ghép:汤汤Từ phồn thể: (湯)[tāng]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: THANG1. nước nóng; nước sôi。热水;开水。温汤浸种ngâm giống trong nước nóng.扬汤止沸khoắng nước để khỏi trào.赴汤蹈火xông pha nơi dầu sôi lửa bỏng; xông pha nơi nước sôi lửa bỏng.2. suối nước nóng (thường dùng làm địa danh.)。专指温泉(现多见于地名)。汤山núi có suối nước nóng.3. nước dùng; nước lèo còn dư (nước còn lại sau khi nấu đồ ăn.)。食物煮后所得的汁水。米汤nước cơm鸡汤nước luộc gà4. canh。烹调后汁儿特别多的副食。豆腐汤canh đậu phụ菠菜汤canh rau chân vịt.四菜一汤bốn món ăn, một món canh.5. thuốc nước; thuốc thang。汤药。柴胡汤thang sài hồ (thuốc Đông y.)6. họ Thang。姓。Ghi chú: 另见shāngTừ ghép:汤池 ; 汤匙 ; 汤罐 ; 汤锅 ; 汤壶 ; 汤加 ; 汤面 ; 汤婆子 ; 汤泉 ; 汤色 ; 汤水 ; 汤头 ; 汤团 ; 汤药 ; 汤圆