沉重 tiếng Trung là gì?

沉重 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 沉重 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

沉重 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 沉重 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 沉重 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 沉重 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 沉重 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[chénzhòng]
1. nặng; nặng nề; nặng trĩu; phiền toái。分量大;程度深。
沉重的脚步。
bước chân nặng nề.
这担子很沉重。
cái gánh này rất nặng.
给敌人以沉重的打击。
giáng cho địch một đòn nặng nề.
他这两天的心情特别沉重。
hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.

2. trách nhiệm; gánh nặng; nhiệm vụ。(沉重儿)责任。
这个沉重儿还得请你担起来。
trách nhiệm này vẫn phải mời anh ấy gánh vác.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 沉重 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 沉重 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 沉重 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [chénzhòng]1. nặng; nặng nề; nặng trĩu; phiền toái。分量大;程度深。沉重的脚步。bước chân nặng nề.这担子很沉重。cái gánh này rất nặng.给敌人以沉重的打击。giáng cho địch một đòn nặng nề.他这两天的心情特别沉重。hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.方2. trách nhiệm; gánh nặng; nhiệm vụ。(沉重儿)责任。这个沉重儿还得请你担起来。trách nhiệm này vẫn phải mời anh ấy gánh vác.