治 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 治 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

治 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 治 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 治 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 治 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 治 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhì]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 8
Hán Việt: TRỊ
1. sắp đặt; sửa sang; lo liệu; quản lý。治理。
治家
trị gia; lo liệu việc nhà
治国
trị quốc; quản lý việc nước
自治
tự trị
治标
xử lý bề nổi
治本
trị tận gốc
治淮 (淮河)。
trị thuỷ sông Hoài.
2. thái bình; hoà bình; yên ổn。指安定或太平。
治世
thời thái bình
天下大治
thiên hạ thái bình.
3. trụ sở。旧称地方政府所在地。
县治
huyện lị
府治
phủ lị
省治
tỉnh lị
4. điều trị; trị bệnh; chữa trị。医治。
治病
trị bệnh; chữa bệnh
我的病已经治好了。
bệnh của tôi đã trị hết rồi.
5. tiêu diệt; diệt (côn trùng có hại)。消灭(害虫)。
治蝗
diệt châu chấu
6. trừng trị。惩办。
治罪
trị tội
惩治
trừng trị
处治
xử phạt; trừng trị
7. nghiên cứu。研究。
治学
nghiên cứu học vấn
8. họ Trị。姓。
Từ ghép:
治安 ; 治本 ; 治标 ; 治病救人 ; 治国安民 ; 治理 ; 治疗 ; 治丧 ; 治水 ; 治丝益棼 ; 治外法权 ; 治学 ; 治印 ; 治装 ; 治罪
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 治 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 治 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 治 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [zhì]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 8Hán Việt: TRỊ1. sắp đặt; sửa sang; lo liệu; quản lý。治理。治家trị gia; lo liệu việc nhà治国trị quốc; quản lý việc nước自治tự trị治标xử lý bề nổi治本trị tận gốc治淮 (淮河)。trị thuỷ sông Hoài.2. thái bình; hoà bình; yên ổn。指安定或太平。治世thời thái bình天下大治thiên hạ thái bình.3. trụ sở。旧称地方政府所在地。县治huyện lị府治phủ lị省治tỉnh lị4. điều trị; trị bệnh; chữa trị。医治。治病trị bệnh; chữa bệnh我的病已经治好了。bệnh của tôi đã trị hết rồi.5. tiêu diệt; diệt (côn trùng có hại)。消灭(害虫)。治蝗diệt châu chấu6. trừng trị。惩办。治罪trị tội惩治trừng trị处治xử phạt; trừng trị7. nghiên cứu。研究。治学nghiên cứu học vấn8. họ Trị。姓。Từ ghép:治安 ; 治本 ; 治标 ; 治病救人 ; 治国安民 ; 治理 ; 治疗 ; 治丧 ; 治水 ; 治丝益棼 ; 治外法权 ; 治学 ; 治印 ; 治装 ; 治罪