沿 tiếng Trung là gì?

沿 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 沿 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

沿 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 沿 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 沿 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 沿 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 沿 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yán]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 9
Hán Việt: DUYÊN, DIÊN

1. xuôi theo; men theo。顺着(路或物体的边)。
沿途
ven đường
沿街
ven theo đường phố
沿着河边走
đi men theo bờ sông
2. theo (phương pháp, cách thức... đã có sẵn)。依照以往的方法、规矩、式样等。
沿袭
như cũ; theo cách cũ
相沿成习
theo nhau thành thói quen
3. viền。顺着衣物的边再镶上一条边。
沿鞋口
viền mép giầy
4. mép (thường dùng sau danh từ)。 (沿儿)边(多用在名词后)。
边沿
bên mép
炕沿儿。
mép giường lò
缸沿儿。
mép vò
前沿
mép trước; tiền duyên
Ghi chú: 另见yàn
Từ ghép:
沿岸 ; 沿边儿 ; 沿革 ; 沿海 ; 沿江 ; 沿阶草 ; 沿路 ; 沿条儿 ; 沿途 ; 沿袭 ; 沿线 ; 沿用
[yàn]
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: DUYÊN
mép nước; ven。(沿儿)水边。
河沿
ven sông
沟沿儿。
hai bờ mương máng
Ghi chú: 另见yán
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 沿 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 沿 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 沿 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yán]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 9Hán Việt: DUYÊN, DIÊN介1. xuôi theo; men theo。顺着(路或物体的边)。沿途ven đường沿街ven theo đường phố沿着河边走đi men theo bờ sông2. theo (phương pháp, cách thức... đã có sẵn)。依照以往的方法、规矩、式样等。沿袭như cũ; theo cách cũ相沿成习theo nhau thành thói quen3. viền。顺着衣物的边再镶上一条边。沿鞋口viền mép giầy4. mép (thường dùng sau danh từ)。 (沿儿)边(多用在名词后)。边沿bên mép炕沿儿。mép giường lò缸沿儿。mép vò前沿mép trước; tiền duyênGhi chú: 另见yànTừ ghép:沿岸 ; 沿边儿 ; 沿革 ; 沿海 ; 沿江 ; 沿阶草 ; 沿路 ; 沿条儿 ; 沿途 ; 沿袭 ; 沿线 ; 沿用[yàn]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: DUYÊNmép nước; ven。(沿儿)水边。河沿ven sông沟沿儿。hai bờ mương mángGhi chú: 另见yán