注 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 注 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

注 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 注 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 注 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 注 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 注 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (註)
[zhù]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 9
Hán Việt: CHÚ
1. rót vào; trút vào; đổ; chích。灌入。
注射
tiêm; chích
大雨如注
mưa như trút nước
2. tập trung (tinh thần, lực lượng)。(精神、力量)集中。
注视
nhìn chăm chú
注意
chú ý
注目
nhìn chăm chú
贯注
tập trung
3. tiền đánh bạc; tiền đánh bài。赌注。
下注
đặt tiền đánh bạc
孤注一掷
đánh canh bạc cuối cùng; dốc hết tiền đánh canh bạc cuối cùng.

4. khoản; cuộc (lượng từ, dùng cho khoản tiền, món tiền, điều khoản, giao dịch.)。量词,多用于款项或交易。
一注买卖
một cuộc mua bán
十来注交易。
chưa đến mười cuộc giao dịch
5. chú thích; chú dẫn; ghi chú。用文字来解释字句。
附注
phụ chú
脚注
cước chú
正文用大字,注用小字。
chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
6. đăng ký; ghi chép。记载;登记。
注册
đăng ký
注销
gạch bỏ; xoá bỏ (phần đăng ký)
Từ ghép:
注册 ; 注定 ; 注脚 ; 注解 ; 注明 ; 注目 ; 注入 ; 注射 ; 注射剂 ; 注射器 ; 注视 ; 注释 ; 注疏 ; 注塑 ; 注文 ; 注销 ; 注意 ; 注音 ; 注音字母 ; 注重
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 注 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 注 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 注 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (註)[zhù]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 9Hán Việt: CHÚ1. rót vào; trút vào; đổ; chích。灌入。注射tiêm; chích大雨如注mưa như trút nước2. tập trung (tinh thần, lực lượng)。(精神、力量)集中。注视nhìn chăm chú注意chú ý注目nhìn chăm chú贯注tập trung3. tiền đánh bạc; tiền đánh bài。赌注。下注đặt tiền đánh bạc孤注一掷đánh canh bạc cuối cùng; dốc hết tiền đánh canh bạc cuối cùng.方4. khoản; cuộc (lượng từ, dùng cho khoản tiền, món tiền, điều khoản, giao dịch.)。量词,多用于款项或交易。一注买卖một cuộc mua bán十来注交易。chưa đến mười cuộc giao dịch5. chú thích; chú dẫn; ghi chú。用文字来解释字句。附注phụ chú脚注cước chú正文用大字,注用小字。chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.6. đăng ký; ghi chép。记载;登记。注册đăng ký注销gạch bỏ; xoá bỏ (phần đăng ký)Từ ghép:注册 ; 注定 ; 注脚 ; 注解 ; 注明 ; 注目 ; 注入 ; 注射 ; 注射剂 ; 注射器 ; 注视 ; 注释 ; 注疏 ; 注塑 ; 注文 ; 注销 ; 注意 ; 注音 ; 注音字母 ; 注重