洗 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 洗 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

洗 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 洗 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 洗 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 洗 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 洗 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xiǎn]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 10
Hán Việt: TIỂN
họ Tiển。姓 xǐ。
[xǐ]
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: TẨY, TIỂN
1. rửa; giặt; gột; tẩy (làm sạch bằng nước, xăng hoặc hoá chất...)。用水或汽油、煤油等去掉物体上面的脏东西。
洗 脸。
rửa mặt
干洗
。 tẩy khô
洗 衣服。
giặt quần áo
2. lễ rửa tội。洗礼。
领洗 。
dẫn lễ
受洗
。 chịu lễ
3. rửa (nỗi oan ức, nhục nhã)。洗雪。
洗 冤。
rửa oan
4. trừ bỏ; tẩy trừ。 清除。
清洗 。
trừ sạch
5. giết sạch; cướp sạch。像用水洗净一样杀光或抢光。
洗 城。
làm cỏ (giết hết) toàn thành; giết sạch cả thành phố.
6. rửa; tráng; làm cho hiện hình (bằng hoá chất trong chụp hình)。照相的显影定影。
洗 胶卷。
tráng phim
洗 相片。
rửa ảnh
7. xoá (băng từ)。把磁带上的录音去掉。
那段讲话的录音已经洗 了。
đoạn băng ghi âm lời phát biểu ấy đã xoá rồi.
8. đảo cho đều; xóc (quân bài); đảo trộn。 玩牌时把牌搀和整理,以便继续玩。
9. đồ rửa bút lông (bằng sứ, bằng đá hoặc bằng vỏ nghêu)。笔洗。
Ghi chú: 另见xiǎn
Từ ghép:
洗尘 ; 洗涤 ; 洗耳恭听 ; 洗碱 ; 洗劫 ; 洗礼 ; 洗练 ; 洗煤 ; 洗三 ; 洗手 ; 洗刷 ; 洗心革面 ; 洗雪 ; 洗印 ; 洗澡 ; 洗濯
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 洗 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 洗 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 洗 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [xiǎn]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 10Hán Việt: TIỂNhọ Tiển。姓 xǐ。[xǐ]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: TẨY, TIỂN1. rửa; giặt; gột; tẩy (làm sạch bằng nước, xăng hoặc hoá chất...)。用水或汽油、煤油等去掉物体上面的脏东西。洗 脸。rửa mặt干洗。 tẩy khô洗 衣服。giặt quần áo2. lễ rửa tội。洗礼。领洗 。dẫn lễ受洗。 chịu lễ3. rửa (nỗi oan ức, nhục nhã)。洗雪。洗 冤。rửa oan4. trừ bỏ; tẩy trừ。 清除。清洗 。trừ sạch5. giết sạch; cướp sạch。像用水洗净一样杀光或抢光。洗 城。làm cỏ (giết hết) toàn thành; giết sạch cả thành phố.6. rửa; tráng; làm cho hiện hình (bằng hoá chất trong chụp hình)。照相的显影定影。洗 胶卷。tráng phim洗 相片。rửa ảnh7. xoá (băng từ)。把磁带上的录音去掉。那段讲话的录音已经洗 了。đoạn băng ghi âm lời phát biểu ấy đã xoá rồi.8. đảo cho đều; xóc (quân bài); đảo trộn。 玩牌时把牌搀和整理,以便继续玩。9. đồ rửa bút lông (bằng sứ, bằng đá hoặc bằng vỏ nghêu)。笔洗。Ghi chú: 另见xiǎnTừ ghép:洗尘 ; 洗涤 ; 洗耳恭听 ; 洗碱 ; 洗劫 ; 洗礼 ; 洗练 ; 洗煤 ; 洗三 ; 洗手 ; 洗刷 ; 洗心革面 ; 洗雪 ; 洗印 ; 洗澡 ; 洗濯