海瑞 tiếng Trung là gì?

海瑞 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 海瑞 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

海瑞 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 海瑞 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 海瑞 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 海瑞 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 海瑞 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hǎiruì]
Hải Thụy (người Quảng Đông thời Minh, Trung Quốc)。(1514-1587)明代广东琼山人,回族,小官僚出身。嘉靖年间举人,家境贫寒,初任南平教谕,后升浙江淳安知县。1566年升任户部主事,他因为上书批评世宗迷信道 教,不理朝政,被下狱。世宗死后获释,1569年任应天巡抚,积极推行一条鞭法。后张居正等下台被革职。1585年再起,先后任南京吏部右次郎、南京右应部御史。他为宦清廉,严惩贪污,平反冤狱,深得人心。 著有《备忘集》、《元祐党人碑考》。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 海瑞 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 海瑞 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 海瑞 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [hǎiruì]Hải Thụy (người Quảng Đông thời Minh, Trung Quốc)。(1514-1587)明代广东琼山人,回族,小官僚出身。嘉靖年间举人,家境贫寒,初任南平教谕,后升浙江淳安知县。1566年升任户部主事,他因为上书批评世宗迷信道 教,不理朝政,被下狱。世宗死后获释,1569年任应天巡抚,积极推行一条鞭法。后张居正等下台被革职。1585年再起,先后任南京吏部右次郎、南京右应部御史。他为宦清廉,严惩贪污,平反冤狱,深得人心。 著有《备忘集》、《元祐党人碑考》。