清明 tiếng Trung là gì?

清明 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 清明 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

清明 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 清明 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 清明 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 清明 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 清明 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[qīngmíng]
1. trong sạch (nền chính trị)。(政治)有法度,有条理。
2. thư thái; trấn tĩnh; thanh thản (tâm trạng)。(心里)清楚而镇静。
神志清明。
tinh thần tỉnh táo.
3. trong sáng; sáng trong。清澈而明朗。
月色清明。
ánh trăng sáng trong.
4. tiết thanh minh; thanh minh (vào các ngày mồng 4, 5, 6 tháng 4)。二十四节气之一,在4月4,5或6日。民间习惯在这天扫墓。参看〖节气〗、〖二十四节气〗。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 清明 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 清明 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 清明 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [qīngmíng]1. trong sạch (nền chính trị)。(政治)有法度,有条理。2. thư thái; trấn tĩnh; thanh thản (tâm trạng)。(心里)清楚而镇静。神志清明。tinh thần tỉnh táo.3. trong sáng; sáng trong。清澈而明朗。月色清明。ánh trăng sáng trong.4. tiết thanh minh; thanh minh (vào các ngày mồng 4, 5, 6 tháng 4)。二十四节气之一,在4月4,5或6日。民间习惯在这天扫墓。参看〖节气〗、〖二十四节气〗。