满 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 满 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

满 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 满 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 满 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 满 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 滿 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (滿)
[mǎn]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 14
Hán Việt: MÃN
1. đầy; chật。全部充实;达到容量的极点。
会场里人都满了。
trên hội trường đã đầy người.
装满了一车。
chất đầy một xe.
2. làm cho đầy。使满。
满上这一杯把!
rót đầy chén này đi!
3. hết; đầy。达到一定期限。
假期已满。
đã hết phép.
不满一年。
không đầy một năm; chưa tới một năm.
4. hoàn toàn; đầy。全。
满身油泥。
dầu đất đầy người.
满口答应。
hoàn toàn đồng ý.
满不在乎。
chẳng để ý gì; chả đếm xỉa tới.
5. thoả mãn; vừa lòng。满足。
满意。
thoả mãn.
心满意足。
thoả mãn; hài lòng.
6. kiêu ngạo; kiêu căng。骄傲。
自满。
tự mãn.
满招损,谦受益。
kiêu ngạo sẽ bị tổn hại, khiêm tốn sẽ có ích lợi
Từ ghép:
满不在乎 ; 满城风雨 ; 满打满算 ; 满登登 ; 满额 ; 满怀 ; 满坑满谷 ; 满满当当 ; 满门 ; 满面 ; 满面春风 ; 满目 ; 满腔 ; 满师 ; 满堂红 ; 满心 ; 满眼 ; 满意 ; 满员 ; 满月 ; 满载 ; 满载而归 ; 满洲 ; 满足 ; 满族 ; 满座
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 满 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 满 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 满 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (滿)[mǎn]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 14Hán Việt: MÃN1. đầy; chật。全部充实;达到容量的极点。会场里人都满了。trên hội trường đã đầy người.装满了一车。chất đầy một xe.2. làm cho đầy。使满。满上这一杯把!rót đầy chén này đi!3. hết; đầy。达到一定期限。假期已满。đã hết phép.不满一年。không đầy một năm; chưa tới một năm.4. hoàn toàn; đầy。全。满身油泥。dầu đất đầy người.满口答应。hoàn toàn đồng ý.满不在乎。chẳng để ý gì; chả đếm xỉa tới.5. thoả mãn; vừa lòng。满足。满意。thoả mãn.心满意足。thoả mãn; hài lòng.6. kiêu ngạo; kiêu căng。骄傲。自满。tự mãn.满招损,谦受益。kiêu ngạo sẽ bị tổn hại, khiêm tốn sẽ có ích lợiTừ ghép:满不在乎 ; 满城风雨 ; 满打满算 ; 满登登 ; 满额 ; 满怀 ; 满坑满谷 ; 满满当当 ; 满门 ; 满面 ; 满面春风 ; 满目 ; 满腔 ; 满师 ; 满堂红 ; 满心 ; 满眼 ; 满意 ; 满员 ; 满月 ; 满载 ; 满载而归 ; 满洲 ; 满足 ; 满族 ; 满座