烟火 tiếng Trung là gì?

烟火 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 烟火 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

烟火 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 烟火 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 烟火 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 烟火 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 煙火 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yānhuǒ]

1. khói và lửa。烟和火。
动烟火(指生火做饭)。
nhóm lửa thổi cơm
建筑工地严禁烟火
công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
2. thức ăn chín。烟火食。
不食人间烟火
không ăn thức ăn chín của trần gian.
[yān·huo]

pháo hoa。燃放时能发出各种颜色的火花而供人观赏的东西,主要是在火药中搀入锶、锂、铝、钡、镁、钠、铜等金属盐类,并用纸裹成,种类不一。有的状如爆竹,发射到空中爆炸。有的用竹竿架起,燃放时 发出火花,同时变幻出各种景物。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 烟火 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 烟火 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 烟火 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yānhuǒ]名1. khói và lửa。烟和火。动烟火(指生火做饭)。nhóm lửa thổi cơm建筑工地严禁烟火công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa2. thức ăn chín。烟火食。不食人间烟火không ăn thức ăn chín của trần gian.[yān·huo]名pháo hoa。燃放时能发出各种颜色的火花而供人观赏的东西,主要是在火药中搀入锶、锂、铝、钡、镁、钠、铜等金属盐类,并用纸裹成,种类不一。有的状如爆竹,发射到空中爆炸。有的用竹竿架起,燃放时 发出火花,同时变幻出各种景物。