焦耳定律 tiếng Trung là gì?

焦耳定律 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 焦耳定律 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

焦耳定律 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 焦耳定律 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 焦耳定律 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 焦耳定律 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 焦耳定律 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiāo"ěr dìnglǜ]
định luật Jun。物理学中下列两种陈述中的任一种:(1)电路中任何部分的稳恒电流产生的热量变率与电阻和电流的平方共同地成比例。(2)理想气体的内能仅依赖于温度,而与体积和压力无关。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 焦耳定律 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 焦耳定律 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 焦耳定律 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [jiāo ěr dìnglǜ]định luật Jun。物理学中下列两种陈述中的任一种:(1)电路中任何部分的稳恒电流产生的热量变率与电阻和电流的平方共同地成比例。(2)理想气体的内能仅依赖于温度,而与体积和压力无关。