犯 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 犯 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

犯 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 犯 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 犯 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 犯 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 犯 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fàn]
Bộ: 犬 (犭) - Khuyển
Số nét: 6
Hán Việt: PHẠM
1. phạm; trái phép。抵触;违犯。
犯法
phạm pháp
犯规
phạm quy; phạm nội quy
犯忌讳
phạm huý
众怒难犯
đừng dại mà làm quần chúng nổi giận.
2. xâm phạm; đụng chạm; đụng。侵犯。
进犯
xâm phạm
秋毫无犯
tơ hào không phạm; không lấy một cây kim sợi chỉ của dân.
人不犯我,我不犯人。
người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
人若犯我,我必犯人。
người phạm đến ta thì ta phạm đến người.
井水不犯河水。
nước giếng không xâm phạm nước sông (không xâm phạm lẫn nhau)
3. tội phạm; thủ phạm; phạm nhân; tù nhân。罪犯。
主犯
thủ phạm chính
盗窃犯
tội phạm trộm cướp
4. phạm; mắc。发作;发生(多指错误的或不好的事情)。
犯愁
buồn rầu; lo lắng; lo âu.
犯错误
phạm sai lầm
犯脾气
nổi giận
他的胃病又犯了。
bệnh đau bao tử của anh ấy lại tái phát.
Từ ghép:
犯案 ; 犯病 ; 犯不上 ; 犯不着 ; 犯愁 ; 犯憷 ; 犯得上 ; 犯得着 ; 犯法 ; 犯规 ; 犯讳 ; 犯浑 ; 犯忌 ; 犯贱 ; 犯节气 ; 犯戒 ; 犯禁 ; 犯困 ; 犯难 ; 犯人 ; 犯傻 ; 犯上 ; 犯事 ; 犯颜 ; 犯疑 ; 犯嘴 ; 犯罪
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 犯 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 犯 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 犯 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [fàn]Bộ: 犬 (犭) - KhuyểnSố nét: 6Hán Việt: PHẠM1. phạm; trái phép。抵触;违犯。犯法phạm pháp犯规phạm quy; phạm nội quy犯忌讳phạm huý众怒难犯đừng dại mà làm quần chúng nổi giận.2. xâm phạm; đụng chạm; đụng。侵犯。进犯xâm phạm秋毫无犯tơ hào không phạm; không lấy một cây kim sợi chỉ của dân.人不犯我,我不犯人。người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.人若犯我,我必犯人。người phạm đến ta thì ta phạm đến người.井水不犯河水。nước giếng không xâm phạm nước sông (không xâm phạm lẫn nhau)3. tội phạm; thủ phạm; phạm nhân; tù nhân。罪犯。主犯thủ phạm chính盗窃犯tội phạm trộm cướp4. phạm; mắc。发作;发生(多指错误的或不好的事情)。犯愁buồn rầu; lo lắng; lo âu.犯错误phạm sai lầm犯脾气nổi giận他的胃病又犯了。bệnh đau bao tử của anh ấy lại tái phát.Từ ghép:犯案 ; 犯病 ; 犯不上 ; 犯不着 ; 犯愁 ; 犯憷 ; 犯得上 ; 犯得着 ; 犯法 ; 犯规 ; 犯讳 ; 犯浑 ; 犯忌 ; 犯贱 ; 犯节气 ; 犯戒 ; 犯禁 ; 犯困 ; 犯难 ; 犯人 ; 犯傻 ; 犯上 ; 犯事 ; 犯颜 ; 犯疑 ; 犯嘴 ; 犯罪