由 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 由 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

由 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 由 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 由 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 由 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 由 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yóu]
Bộ: 田 (由甲申甴) - Điền
Số nét: 5
Hán Việt: DO
1. nguyên do; do。原由。
因由
nguyên do
事由
nguyên do sự việc
理由
lý do
2. bởi; bởi vì; do。由于。
咎由自取。
mình làm mình chịu; gieo gió gặt bão
3. trải qua; qua。经过。
必由之路。
con đường phải đi qua
4. thuận theo; nghe theo; tuỳ theo。顺随;听从。
事不由已
sự việc không theo ý mình
由着性子。
tuỳ theo tính người

5. do。 (某事)归(某人去做)。
准备工作由我负责。
việc chuẩn bị do tôi phụ trách.
队长由你担任。
chức đội trưởng do anh đảm nhiệm.

6. do; căn cứ vào; bởi; từ。表示凭借。
由此可知。
từ đó có thể biết được
人体是由各种细胞组织成的。
cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành

7. từ; khởi điểm。表示起点。
由表及里。
từ ngoài vào trong.
由北京出发。
xuất phát từ Bắc Kinh
8. họ Do。姓。
Từ ghép:
由不得 ; 由打 ; 由得 ; 由来 ; 由头 ; 由于 ; 由衷
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 由 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 由 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 由 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yóu]Bộ: 田 (由甲申甴) - ĐiềnSố nét: 5Hán Việt: DO1. nguyên do; do。原由。因由nguyên do事由nguyên do sự việc理由lý do2. bởi; bởi vì; do。由于。咎由自取。mình làm mình chịu; gieo gió gặt bão3. trải qua; qua。经过。必由之路。con đường phải đi qua4. thuận theo; nghe theo; tuỳ theo。顺随;听从。事不由已sự việc không theo ý mình由着性子。tuỳ theo tính người介5. do。 (某事)归(某人去做)。准备工作由我负责。việc chuẩn bị do tôi phụ trách.队长由你担任。chức đội trưởng do anh đảm nhiệm.介6. do; căn cứ vào; bởi; từ。表示凭借。由此可知。từ đó có thể biết được人体是由各种细胞组织成的。cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành介7. từ; khởi điểm。表示起点。由表及里。từ ngoài vào trong.由北京出发。xuất phát từ Bắc Kinh8. họ Do。姓。Từ ghép:由不得 ; 由打 ; 由得 ; 由来 ; 由头 ; 由于 ; 由衷