画 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 画 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

画 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 画 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 画 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 画 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 畫 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (畫)
[huà]
Bộ: 田 (由甲申甴) - Điền
Số nét: 8
Hán Việt: HOẠ
1. vẽ; hoạ。用笔或类似笔的东西做出图形。
画山水
vẽ tranh sơn thuỷ
画人像
vẽ chân dung người
画画儿。
vẽ tranh
2. bức tranh; tranh。(画儿)画成的艺术品。
年画
tranh tết
壁画
tranh tường; bích hoạ
油画
tranh sơn dầu
风景画
tranh phong cảnh
3. chạm trổ; trang hoàng bằng tranh; dùng tranh trang trí。用画儿装饰的。
画屏
bức bình phong có vẽ tranh
画栋雕梁
kèo nhà chạm trổ
4. vạch; vẽ。用笔或类似笔的东西做出线或作为标记的文字。
画线
vạch một đường
画押
đồng ý; chấp thuận
画到
ký tên đã đến dự
画十字
vẽ chữ thập
5. nét; nét chữ Hán。汉字的一笔叫一画。
笔画
nét bút
"天"字四画
chữ "Thiên" có bốn nét.
6. nét ngang (chữ Hán)。汉字的一横叫一画。
Từ ghép:
画板 ; 画报 ; 画笔 ; 画饼充饥 ; 画布 ; 画册 ; 画到 ; 画地为牢 ; 画舫 ; 画符 ; 画幅 ; 画稿 ; 画工 ; 画供 ; 画虎类狗 ; 画夹 ; 画家 ; 画架 ; 画匠 ; 画境 ; 画镜线 ; 画具 ; 画卷 ; 画廊 ; 画龙点睛 ; 画眉 ; 画面 ; 画皮 ; 画片儿 ; 画片 ; 画屏 ; 画谱 ; 画蛇添足 ; 画师 ; 画十字 ; 画室 ; 画坛 ; 画帖 ; 画图 ; 画外音 ; 画像 ; 画行 ; 画押 ; 画页 ; 画院 ; 画展 ; 画知 ; 画轴 ; 画字
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 画 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 画 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 画 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (畫)[huà]Bộ: 田 (由甲申甴) - ĐiềnSố nét: 8Hán Việt: HOẠ1. vẽ; hoạ。用笔或类似笔的东西做出图形。画山水vẽ tranh sơn thuỷ画人像vẽ chân dung người画画儿。vẽ tranh2. bức tranh; tranh。(画儿)画成的艺术品。年画tranh tết壁画tranh tường; bích hoạ油画tranh sơn dầu风景画tranh phong cảnh3. chạm trổ; trang hoàng bằng tranh; dùng tranh trang trí。用画儿装饰的。画屏bức bình phong có vẽ tranh画栋雕梁kèo nhà chạm trổ4. vạch; vẽ。用笔或类似笔的东西做出线或作为标记的文字。画线vạch một đường画押đồng ý; chấp thuận画到ký tên đã đến dự画十字vẽ chữ thập5. nét; nét chữ Hán。汉字的一笔叫一画。笔画nét bút 天 字四画chữ Thiên có bốn nét.6. nét ngang (chữ Hán)。汉字的一横叫一画。Từ ghép:画板 ; 画报 ; 画笔 ; 画饼充饥 ; 画布 ; 画册 ; 画到 ; 画地为牢 ; 画舫 ; 画符 ; 画幅 ; 画稿 ; 画工 ; 画供 ; 画虎类狗 ; 画夹 ; 画家 ; 画架 ; 画匠 ; 画境 ; 画镜线 ; 画具 ; 画卷 ; 画廊 ; 画龙点睛 ; 画眉 ; 画面 ; 画皮 ; 画片儿 ; 画片 ; 画屏 ; 画谱 ; 画蛇添足 ; 画师 ; 画十字 ; 画室 ; 画坛 ; 画帖 ; 画图 ; 画外音 ; 画像 ; 画行 ; 画押 ; 画页 ; 画院 ; 画展 ; 画知 ; 画轴 ; 画字