留 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 留 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

留 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 留 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 留 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 留 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 留 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (畱)
[liú]
Bộ: 田 (由甲申甴) - Điền
Số nét: 10
Hán Việt: LƯU
1. lưu lại; để lại; giữ lại; ở lại。停止在某一个处所或地位上不动;不离去。
留校。
ở lại trường.
留任。
giữ nhiệm vụ cũ.
他留在农村工作了。
anh ấy ở lại nông thôn công tác.
2. lưu học; du học。留学。
留洋。
du học nước ngoài.
留英。
du học ở Anh quốc.
3. giữ lại; không cho rời khỏi。使留;不使离去。
挽留。
níu giữ lại.
拘留。
tạm giam giữ.
留客人吃饭。
giữ khách lại dùng cơm.
4. để ý; lưu tâm。注意力放在某方面。
留心。
lưu tâm.
留神。
để ý cẩn thận.
5. bảo lưu; giữ lại。保留。
留底稿。
lưu lại bản thảo.
留胡子。
để râu.
鸡犬不留。
giết tất cả chó gà không chừa con nào; giết sạch.
6. nhận; tiếp nhận。接受;收下。
礼物先留下来。
món quà biếu nhận trước đi đã.
书店送来的碑帖我留了三本。
mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
7. ghi lại; để lại。遗留。
旅客留言簿。
sổ ý kiến của hành khách.
祖先留给了我们丰富的文化遗产。
tổ tiên đã để lại cho chúng tôi một di sản văn hoá vô cùng phong phú.
8. họ Lưu。(Líu)姓。
Từ ghép:
留班 ; 留别 ; 留步 ; 留成 ; 留传 ; 留存 ; 留待 ; 留得青山在,不怕没柴烧 ; 留地步 ; 留后路 ; 留后手 ; 留级 ; 留连 ; 留恋 ; 留门 ; 留难 ; 留念 ; 留鸟 ; 留情 ; 留任 ; 留神 ; 留声机 ; 留守 ; 留宿 ; 留题 ; 留尾巴 ; 留心 ; 留学 ; 留言 ; 留洋 ; 留一手 ; 留意 ; 留影 ; 留用 ; 留余地 ; 留针 ; 留职 ; 留驻
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 留 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 留 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 留 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (畱)[liú]Bộ: 田 (由甲申甴) - ĐiềnSố nét: 10Hán Việt: LƯU1. lưu lại; để lại; giữ lại; ở lại。停止在某一个处所或地位上不动;不离去。留校。ở lại trường.留任。giữ nhiệm vụ cũ.他留在农村工作了。anh ấy ở lại nông thôn công tác.2. lưu học; du học。留学。留洋。du học nước ngoài.留英。du học ở Anh quốc.3. giữ lại; không cho rời khỏi。使留;不使离去。挽留。níu giữ lại.拘留。tạm giam giữ.留客人吃饭。giữ khách lại dùng cơm.4. để ý; lưu tâm。注意力放在某方面。留心。lưu tâm.留神。để ý cẩn thận.5. bảo lưu; giữ lại。保留。留底稿。lưu lại bản thảo.留胡子。để râu.鸡犬不留。giết tất cả chó gà không chừa con nào; giết sạch.6. nhận; tiếp nhận。接受;收下。礼物先留下来。món quà biếu nhận trước đi đã.书店送来的碑帖我留了三本。mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.7. ghi lại; để lại。遗留。旅客留言簿。sổ ý kiến của hành khách.祖先留给了我们丰富的文化遗产。tổ tiên đã để lại cho chúng tôi một di sản văn hoá vô cùng phong phú.8. họ Lưu。(Líu)姓。Từ ghép:留班 ; 留别 ; 留步 ; 留成 ; 留传 ; 留存 ; 留待 ; 留得青山在,不怕没柴烧 ; 留地步 ; 留后路 ; 留后手 ; 留级 ; 留连 ; 留恋 ; 留门 ; 留难 ; 留念 ; 留鸟 ; 留情 ; 留任 ; 留神 ; 留声机 ; 留守 ; 留宿 ; 留题 ; 留尾巴 ; 留心 ; 留学 ; 留言 ; 留洋 ; 留一手 ; 留意 ; 留影 ; 留用 ; 留余地 ; 留针 ; 留职 ; 留驻