相 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 相 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

相 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 相 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 相 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 相 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 相 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xiāng]
Bộ: 目 (罒) - Mục
Số nét: 9
Hán Việt: TƯƠNG
1. lẫn nhau; hỗ tương。互相。
相 像。
giống nhau.
相 识。
quen biết nhau
相 距太远。
cách nhau quá xa
不相 上下。
không hơn không kém
2. đối với; về; với (biểu thị hành động của một phía đối với một phía)。表示一方对另一方的动作。
实不相 瞒。
thực tình chẳng dám dấu.
好言相 劝。
lựa lời khuyên bảo; có lời khuyên hay.
3. họ Tương。姓。
[xiāng]
Bộ: 木(Mộc)
Hán Việt: TƯƠNG
tự mình xem (có hợp ý không)。亲自观看(是不是合心意)。
相 亲。
xem mặt
这件衣服她相 不中。
bộ quần áo này cô ta không vừa ý.
Ghi chú: 另见xiàng
Từ ghép:
相安 ; 相帮 ; 相称 ; 相成 ; 相持 ; 相处 ; 相传 ; 相当 ; 相得益彰 ; 相等 ; 相对 ; 相对高度 ; 相对论 ; 相对湿度 ; 相对真理 ; 相对主义 ; 相反 ; 相反相成 ; 相仿 ; 相逢 ; 相符 ; 相辅而行 ; 相辅相成 ; 相干 ; 相隔 ; 相关 ; 相好 ; 相互 ; 相继 ; 相间 ; 相交 ; 相敬如宾 ; 相距 ; 相礼 ; 相劝 ; 相扰 ; 相忍为国 ; 相商 ; 相生相克 ; 相识 ; 相率 ; 相思 ; 相思鸟 ; 相思子 ; 相似 ; 相似形 ; 相提并论 ; 相通 ; 相同 ; 相投 ;
相像 ; 相信 ; 相形 ; 相形见绌 ; 相沿 ; 相依 ; 相依为命 ; 相宜 ; 相应 ; 相应 ; 相应 ; 相映 ; 相与 ; 相约 ; 相知 ; 相左
[xiàng]
Bộ: 目(Mục)
Hán Việt: TƯỚNG
1. tướng mạo; tướng; vẻ; bộ dạng。(相 儿)相貌;外貌。
长相 儿。
tướng mạo.
聪明相
vẻ thông minh
可怜相 。
bộ dạng đáng thương.
2. bề ngoài; mặt ngoài。物体的外观。
月相 。
bề ngoài mặt trăng.
金相 。
mặt ngoài của vàng.
3. tư thế; dáng。坐、立等的姿态。
站有站相 ,坐有坐相 。
đứng có dáng đứng, ngồi có dáng ngồi.
4. tướng vị。相位。
5. pha (dòng điện)。交流电路中的一个组成部分,例如三相交流发电机有三个绕组,每个绕组叫做一相。
6. trạng thái。同一物质的某种物理、化学状态,例如水蒸气、水和冰是三个相;不同结晶的硫是不同的相。
7. xem tướng。观察事物的外表,判断其优劣。
相 马。
xem tướng ngựa.
8. họ Tướng。姓。
Ghi chú: 另见xiāng
[xiàng]
Bộ: 目(Mục)
Hán Việt: TƯỚNG
1. giúp; bổ trợ; hỗ trợ。 辅助。
吉人天相 。(套语,用来安慰遭遇危险或困难的人)。
người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
2. tể tướng。宰相。
3. tướng (chức vụ tương đýőng bộ trưởng)。某些国家的官名,相当于中央政府的部长。
4. người giúp (tiếp khách)。旧时指帮助主人接待宾客的人。
傧相 。
tiếp tân
Từ ghép:
相电压 ; 相公 ; 相机 ; 相里 ; 相貌 ; 相面 ; 相片儿 ; 相片 ; 相声 ; 相书 ; 相位

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 相 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 相 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 相 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [xiāng]Bộ: 目 (罒) - MụcSố nét: 9Hán Việt: TƯƠNG1. lẫn nhau; hỗ tương。互相。相 像。giống nhau.相 识。quen biết nhau相 距太远。cách nhau quá xa不相 上下。không hơn không kém2. đối với; về; với (biểu thị hành động của một phía đối với một phía)。表示一方对另一方的动作。实不相 瞒。thực tình chẳng dám dấu.好言相 劝。lựa lời khuyên bảo; có lời khuyên hay.3. họ Tương。姓。[xiāng]Bộ: 木(Mộc)Hán Việt: TƯƠNGtự mình xem (có hợp ý không)。亲自观看(是不是合心意)。相 亲。xem mặt这件衣服她相 不中。bộ quần áo này cô ta không vừa ý.Ghi chú: 另见xiàngTừ ghép:相安 ; 相帮 ; 相称 ; 相成 ; 相持 ; 相处 ; 相传 ; 相当 ; 相得益彰 ; 相等 ; 相对 ; 相对高度 ; 相对论 ; 相对湿度 ; 相对真理 ; 相对主义 ; 相反 ; 相反相成 ; 相仿 ; 相逢 ; 相符 ; 相辅而行 ; 相辅相成 ; 相干 ; 相隔 ; 相关 ; 相好 ; 相互 ; 相继 ; 相间 ; 相交 ; 相敬如宾 ; 相距 ; 相礼 ; 相劝 ; 相扰 ; 相忍为国 ; 相商 ; 相生相克 ; 相识 ; 相率 ; 相思 ; 相思鸟 ; 相思子 ; 相似 ; 相似形 ; 相提并论 ; 相通 ; 相同 ; 相投 ; 相像 ; 相信 ; 相形 ; 相形见绌 ; 相沿 ; 相依 ; 相依为命 ; 相宜 ; 相应 ; 相应 ; 相应 ; 相映 ; 相与 ; 相约 ; 相知 ; 相左[xiàng]Bộ: 目(Mục)Hán Việt: TƯỚNG1. tướng mạo; tướng; vẻ; bộ dạng。(相 儿)相貌;外貌。长相 儿。tướng mạo.聪明相vẻ thông minh可怜相 。bộ dạng đáng thương.2. bề ngoài; mặt ngoài。物体的外观。月相 。bề ngoài mặt trăng.金相 。mặt ngoài của vàng.3. tư thế; dáng。坐、立等的姿态。站有站相 ,坐有坐相 。đứng có dáng đứng, ngồi có dáng ngồi.4. tướng vị。相位。5. pha (dòng điện)。交流电路中的一个组成部分,例如三相交流发电机有三个绕组,每个绕组叫做一相。6. trạng thái。同一物质的某种物理、化学状态,例如水蒸气、水和冰是三个相;不同结晶的硫是不同的相。7. xem tướng。观察事物的外表,判断其优劣。相 马。xem tướng ngựa.8. họ Tướng。姓。Ghi chú: 另见xiāng[xiàng]Bộ: 目(Mục)Hán Việt: TƯỚNG1. giúp; bổ trợ; hỗ trợ。 辅助。吉人天相 。(套语,用来安慰遭遇危险或困难的人)。người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.2. tể tướng。宰相。3. tướng (chức vụ tương đýőng bộ trưởng)。某些国家的官名,相当于中央政府的部长。4. người giúp (tiếp khách)。旧时指帮助主人接待宾客的人。傧相 。tiếp tânTừ ghép:相电压 ; 相公 ; 相机 ; 相里 ; 相貌 ; 相面 ; 相片儿 ; 相片 ; 相声 ; 相书 ; 相位