看 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 看 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

看 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 看 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 看 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 看 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 看 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kān]
Bộ: 目 (罒) - Mục
Số nét: 9
Hán Việt: KHAN, KHÁN
1. chăm sóc; trông giữ; giám hộ。守护照料。
2. xem; trông; trông coi; theo dõi。看押;监视;注视。
一个工人可以看好几台机器。
một công nhân có thể trông coi nhiều cỗ máy.
Từ ghép:
看财奴 ; 看管 ; 看护 ; 看家 ; 看家狗 ; 看家戏 ; 看青 ; 看守 ; 看守内阁 ; 看守所 ; 看押
[kàn]
Bộ: 目(Mục)
Hán Việt: KHÁN
1. nhìn; xem; coi。使视线接触人或物。
看书
xem sách
看电影
xem phim
2. thấy; nhận thấy (quan sát và đánh giá; xem xét)。观察并加以 判断。
我看他是个可靠的人。
tôi thấy rằng anh ấy là người đáng tin cậy.
你看这个办法好不好?
bạn thấy phương pháp này được không?
3. thăm hỏi; thăm。访问。
看朋友。
thăm hỏi bạn bè.
4. đối đãi。对待。
看待。
đối đãi.
另眼相看。
nhìn nhau bằng con mắt khác thường.
5. điều trị; trị; chữa。诊治。
王大夫把我的病看好了。
bác sĩ Vương đã trị khỏi bệnh của tôi.
6. chăm sóc; giữ gìn; giữ; lo。照料。
照看。
chăm lo.
衣帽自看。
tự giữ lấy mũ và áo.
7. coi chừng (khi đứng trước một từ hoặc một nhóm từ chỉ động tác hay chỉ sự biến đổi thì "看" nhằm để chỉ một sự việc dự kiến sắp xảy ra, hay muốn nhắc nhở sắp xảy ra một sự việc nào đó không tốt)。 用在表示动作或 变化的词或 词 组前面, 表示预见到某种变化趋势,或者提醒对方注意可能发生或将 要 发生的某种不好的事情或情况。
别跑 ! 看摔着!
đừng chạy, coi chừng té bây giờ.
看饭快凉了,快吃吧!
cơm gần nguội rồi, mau ăn đi chứ!
8. xem; coi; thử; thử xem。用在动词或动词结构后面,表示试一试(前面的动词常用重叠式)。
想想看。
thử nghĩ xem.
等等看。
đợi chút nữa coi.
评评理看
thử nói xem ai phải ai quấy.
先做几天看。
làm trước vài ngày thử xem.
Từ ghép:
看病 ; 看不起 ; 看茶 ; 看承 ; 看穿 ; 看待 ; 看得起 ; 看跌 ; 看法 ; 看风色 ; 看风使舵 ; 看顾 ; 看好 ; 看见 ; 看开 ; 看客 ; 看破 ; 看破红尘 ; 看上 ; 看齐 ; 看轻 ; 看台 ; 看透 ; 看望 ; 看相 ; 看笑话 ; 看涨 ; 看中 ; 看重 ; 看座 ; 看做

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 看 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 看 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 看 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [kān]Bộ: 目 (罒) - MụcSố nét: 9Hán Việt: KHAN, KHÁN1. chăm sóc; trông giữ; giám hộ。守护照料。2. xem; trông; trông coi; theo dõi。看押;监视;注视。一个工人可以看好几台机器。một công nhân có thể trông coi nhiều cỗ máy.Từ ghép:看财奴 ; 看管 ; 看护 ; 看家 ; 看家狗 ; 看家戏 ; 看青 ; 看守 ; 看守内阁 ; 看守所 ; 看押[kàn]Bộ: 目(Mục)Hán Việt: KHÁN1. nhìn; xem; coi。使视线接触人或物。看书xem sách看电影xem phim2. thấy; nhận thấy (quan sát và đánh giá; xem xét)。观察并加以 判断。我看他是个可靠的人。tôi thấy rằng anh ấy là người đáng tin cậy.你看这个办法好不好?bạn thấy phương pháp này được không?3. thăm hỏi; thăm。访问。看朋友。thăm hỏi bạn bè.4. đối đãi。对待。看待。đối đãi.另眼相看。nhìn nhau bằng con mắt khác thường.5. điều trị; trị; chữa。诊治。王大夫把我的病看好了。bác sĩ Vương đã trị khỏi bệnh của tôi.6. chăm sóc; giữ gìn; giữ; lo。照料。照看。chăm lo.衣帽自看。tự giữ lấy mũ và áo.7. coi chừng (khi đứng trước một từ hoặc một nhóm từ chỉ động tác hay chỉ sự biến đổi thì 看 nhằm để chỉ một sự việc dự kiến sắp xảy ra, hay muốn nhắc nhở sắp xảy ra một sự việc nào đó không tốt)。 用在表示动作或 变化的词或 词 组前面, 表示预见到某种变化趋势,或者提醒对方注意可能发生或将 要 发生的某种不好的事情或情况。别跑 ! 看摔着!đừng chạy, coi chừng té bây giờ.看饭快凉了,快吃吧!cơm gần nguội rồi, mau ăn đi chứ!8. xem; coi; thử; thử xem。用在动词或动词结构后面,表示试一试(前面的动词常用重叠式)。想想看。thử nghĩ xem.等等看。đợi chút nữa coi.评评理看thử nói xem ai phải ai quấy.先做几天看。làm trước vài ngày thử xem.Từ ghép:看病 ; 看不起 ; 看茶 ; 看承 ; 看穿 ; 看待 ; 看得起 ; 看跌 ; 看法 ; 看风色 ; 看风使舵 ; 看顾 ; 看好 ; 看见 ; 看开 ; 看客 ; 看破 ; 看破红尘 ; 看上 ; 看齐 ; 看轻 ; 看台 ; 看透 ; 看望 ; 看相 ; 看笑话 ; 看涨 ; 看中 ; 看重 ; 看座 ; 看做