矛盾 tiếng Trung là gì?

矛盾 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 矛盾 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

矛盾 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 矛盾 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 矛盾 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 矛盾 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 矛盾 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[máodùn]
1. mâu (vũ khí để đâm,ngày xưa có một người đi bán mâu và bán thuẫn, anh ấy khoe thuẫn của anh ấy cứng chắc nhất, không có cái gì đâm thủng được. Rồi anh ấy lại khoe mâu của anh ấy bán là sắc bén nhất, cái gì cũng đâm xuyên qua được.Một người đứng kế bên bèn hỏi anh ta: "hãy lấy mâu của anh ra đem đâm thử với thuẫn của anh xem sao?", anh ấy không biết trả lời làm sao. Về sau người ta dùng "矛盾" ví với lời nói và hành động mâu thuẫn với nhau.)。矛和盾是古代两种作用不 同的武器。古代故事传说,有一个人卖矛和盾,夸他的盾最坚固,什么东西也戳不破;又夸他的矛最锐利,什么东西都能刺进去。旁人问他,"拿你的矛来刺你的盾怎么样?"那人没法回答了(见于《韩非子·难一》)。后来"矛盾"连举,比喻言语行为自相抵触。
2. mâu thuẫn (phép biện chứng)。辩证法上指客观事物和人类思维内部各个对立面之间的互相依赖而又互相排斥的关系。
矛盾百出。
đầy mâu thuẫn.
自相矛盾。
tự mâu thuẫn.
3. phán đoán mâu thuẫn。形式逻辑中指两个概念互相排斥或两个判断不能同时是真也不能同时是假的关系。
4. mâu thuẫn nhau; đối lập nhau。泛指对立的事物互相排斥。
他俩的意见有矛盾。
ý kiến của hai người đối lập nhau.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 矛盾 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 矛盾 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 矛盾 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [máodùn]1. mâu (vũ khí để đâm,ngày xưa có một người đi bán mâu và bán thuẫn, anh ấy khoe thuẫn của anh ấy cứng chắc nhất, không có cái gì đâm thủng được. Rồi anh ấy lại khoe mâu của anh ấy bán là sắc bén nhất, cái gì cũng đâm xuyên qua được.Một người đứng kế bên bèn hỏi anh ta: hãy lấy mâu của anh ra đem đâm thử với thuẫn của anh xem sao? , anh ấy không biết trả lời làm sao. Về sau người ta dùng 矛盾 ví với lời nói và hành động mâu thuẫn với nhau.)。矛和盾是古代两种作用不 同的武器。古代故事传说,有一个人卖矛和盾,夸他的盾最坚固,什么东西也戳不破;又夸他的矛最锐利,什么东西都能刺进去。旁人问他, 拿你的矛来刺你的盾怎么样? 那人没法回答了(见于《韩非子·难一》)。后来 矛盾 连举,比喻言语行为自相抵触。2. mâu thuẫn (phép biện chứng)。辩证法上指客观事物和人类思维内部各个对立面之间的互相依赖而又互相排斥的关系。矛盾百出。đầy mâu thuẫn.自相矛盾。tự mâu thuẫn.3. phán đoán mâu thuẫn。形式逻辑中指两个概念互相排斥或两个判断不能同时是真也不能同时是假的关系。4. mâu thuẫn nhau; đối lập nhau。泛指对立的事物互相排斥。他俩的意见有矛盾。ý kiến của hai người đối lập nhau.