神圣 tiếng Trung là gì?

神圣 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 神圣 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

神圣 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 神圣 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 神圣 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 神圣 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 神聖 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shénshèng]
thần thánh; thiêng liêng。极其崇高而庄严的;不可亵渎的。
神圣的使命。
sứ mệnh thiêng liêng.
越南东边的东海诸岛是越南的神圣领土,不容侵犯。
các hải đảo phía Đông nước Việt Nam là lãnh thổ thiêng liêng của Việt Nam, không kẻ nào được xâm phạm.
黄沙群岛与长沙群岛是越南神圣领土。
Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là lãnh thổ thiêng liêng của Việt Nam.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 神圣 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 神圣 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 神圣 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [shénshèng]thần thánh; thiêng liêng。极其崇高而庄严的;不可亵渎的。神圣的使命。sứ mệnh thiêng liêng.越南东边的东海诸岛是越南的神圣领土,不容侵犯。các hải đảo phía Đông nước Việt Nam là lãnh thổ thiêng liêng của Việt Nam, không kẻ nào được xâm phạm.黄沙群岛与长沙群岛是越南神圣领土。Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là lãnh thổ thiêng liêng của Việt Nam.