等 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 等 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

等 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 等 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 等 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 等 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 等 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[děng]
Bộ: 竹 - Trúc
Số nét: 12
Hán Việt: ĐẲNG
1. đẳng cấp; bậc; loại; hạng。等级。
同等
đồng đẳng; cùng cấp bậc; đồng hạng.
优等
loại ưu; xuất sắc.
共分三等
chia thành ba bậc; ba hạng.
2. chủng loại; thứ; hạng。种;类。
这等事。
loại công việc này.
此等人
hạng người này.
3. ngang bằng; ngang nhau。程度或数量上相同。
相等
ngang bằng
等于
bằng
大小不等
lớn nhỏ không đều
4. cân (bằng cân tiểu ly)。同"戥"。
5. đợi; chờ; chờ đợi。等候;等待。
等车
chờ xe
请稍等一会儿。
xin chờ một chút.
等他来了一块儿去。
đợi anh ấy đến cùng đi.
我等一个人。
Tôi đang đợi một người.
6. đợi đến; đến lúc。等到。
等我写完这封信再走也不晚。
đợi tôi viết xong bức thơ này rồi đi cũng không muộn.
7. các; những; chúng (dùng sau các từ đại từ nhân xưng hoặc sau các danh từ chỉ người để chỉ số nhiều.)。助词,用在人称代词或指人的名词后面,表示复数。
我等
chúng tôi
彼等
họ
8. vân vân (biểu thị sự liệt kê)。助词,表示列举未尽(可以叠用)。
北京、天津等地。
Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.
纸张文具等 等。
giấy viết, văn phòng phẩm vân vân.
9. (trợ từ, biểu thị kết thúc sự liệt kê)。助词,列举后煞尾。
长江、黄河、黑龙江、珠江等四大河流。
bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
Từ ghép:
等比级数 ; 等差 ; 等差级数 ; 等次 ; 等衰 ; 等待 ; 等到 ; 等等 ; 等第 ; 等地 ; 等额选举 ; 等而下之 ; 等分 ; 等份 ; 等高线 ; 等号 ; 等候 ; 等级 ; 等价 ; 等价物 ; 等离子态 ; 等离子体 ; 等量 ; 等量齐观 ; 等米下锅 ; 等日 ; 等身 ; 等式 ; 等速 ; 等同 ; 等外 ; 等闲 ; 等腰 ; 等要三角形 ; 等因奉此 ; 等于 ; 等于零

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 等 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 等 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 等 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [děng]Bộ: 竹 - TrúcSố nét: 12Hán Việt: ĐẲNG1. đẳng cấp; bậc; loại; hạng。等级。同等đồng đẳng; cùng cấp bậc; đồng hạng.优等loại ưu; xuất sắc.共分三等chia thành ba bậc; ba hạng.2. chủng loại; thứ; hạng。种;类。这等事。loại công việc này.此等人hạng người này.3. ngang bằng; ngang nhau。程度或数量上相同。相等ngang bằng等于bằng大小不等lớn nhỏ không đều4. cân (bằng cân tiểu ly)。同 戥 。5. đợi; chờ; chờ đợi。等候;等待。等车chờ xe请稍等一会儿。xin chờ một chút.等他来了一块儿去。đợi anh ấy đến cùng đi.我等一个人。Tôi đang đợi một người.6. đợi đến; đến lúc。等到。等我写完这封信再走也不晚。đợi tôi viết xong bức thơ này rồi đi cũng không muộn.7. các; những; chúng (dùng sau các từ đại từ nhân xưng hoặc sau các danh từ chỉ người để chỉ số nhiều.)。助词,用在人称代词或指人的名词后面,表示复数。我等chúng tôi彼等họ8. vân vân (biểu thị sự liệt kê)。助词,表示列举未尽(可以叠用)。北京、天津等地。Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.纸张文具等 等。giấy viết, văn phòng phẩm vân vân.9. (trợ từ, biểu thị kết thúc sự liệt kê)。助词,列举后煞尾。长江、黄河、黑龙江、珠江等四大河流。bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.Từ ghép:等比级数 ; 等差 ; 等差级数 ; 等次 ; 等衰 ; 等待 ; 等到 ; 等等 ; 等第 ; 等地 ; 等额选举 ; 等而下之 ; 等分 ; 等份 ; 等高线 ; 等号 ; 等候 ; 等级 ; 等价 ; 等价物 ; 等离子态 ; 等离子体 ; 等量 ; 等量齐观 ; 等米下锅 ; 等日 ; 等身 ; 等式 ; 等速 ; 等同 ; 等外 ; 等闲 ; 等腰 ; 等要三角形 ; 等因奉此 ; 等于 ; 等于零