累 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 累 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

累 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 累 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 累 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 累 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 累 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (纍)
[léi]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 11
Hán Việt: LUỸ, LUỴ
buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu。累累。
Từ ghép:
累累 ; 累累 ; 累赘
Từ phồn thể: (纍)
[lěi]
Bộ: 糸(Mịch)
Hán Việt: LUỸ
1. tích luỹ; chồng chất; gom góp。积累。
日积月累。
tích góp từng ngày từng tháng; ngày tháng tích luỹ.
成千累万。
hàng nghìn hàng vạn.
2. liên tục; nhiều lần。屡次;连续。
累教不改。
nhiều lần dạy bảo mà không chịu sửa đổi.
连篇累牍。
văn bài chất đầy.
欢聚累日。
cuộc vui nối tiếp nhau hết ngày này sang ngày khác.
3. chồng lên; xếp lên; xây。用砖、石、土块等砌或筑。
Từ ghép:
累次 ; 累犯 ; 累积 ; 累及 ; 累计 ; 累进 ; 累累 ; 累卵 ; 累年 ; 累世
[lèi]
Bộ: 糸(Mịch)
Hán Việt: LUỴ
1. mệt mỏi; mệt; mệt nhọc。疲劳。
越干越有劲儿,一点也不觉得累。
càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
2. làm cho mệt mỏi; làm cho vất vả。使疲劳;使劳累。
眼睛刚好,别累着它。
mắt vừa mới khỏi, đừng làm cho nó mệt mỏi.
这件事别人做不了,还得累你。
chuyện này người khác lo không xong, phải làm anh vất vả đấy.
3. vất vả。操劳。
累了一天,该休息了。
vất vả cả ngày trời rồi, phải nghỉ ngơi thôi.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 累 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 累 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 累 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (纍)[léi]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 11Hán Việt: LUỸ, LUỴbuồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu。累累。Từ ghép:累累 ; 累累 ; 累赘Từ phồn thể: (纍)[lěi]Bộ: 糸(Mịch)Hán Việt: LUỸ1. tích luỹ; chồng chất; gom góp。积累。日积月累。tích góp từng ngày từng tháng; ngày tháng tích luỹ.成千累万。hàng nghìn hàng vạn.2. liên tục; nhiều lần。屡次;连续。累教不改。nhiều lần dạy bảo mà không chịu sửa đổi.连篇累牍。văn bài chất đầy.欢聚累日。cuộc vui nối tiếp nhau hết ngày này sang ngày khác.3. chồng lên; xếp lên; xây。用砖、石、土块等砌或筑。Từ ghép:累次 ; 累犯 ; 累积 ; 累及 ; 累计 ; 累进 ; 累累 ; 累卵 ; 累年 ; 累世[lèi]Bộ: 糸(Mịch)Hán Việt: LUỴ1. mệt mỏi; mệt; mệt nhọc。疲劳。越干越有劲儿,一点也不觉得累。càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.2. làm cho mệt mỏi; làm cho vất vả。使疲劳;使劳累。眼睛刚好,别累着它。mắt vừa mới khỏi, đừng làm cho nó mệt mỏi.这件事别人做不了,还得累你。chuyện này người khác lo không xong, phải làm anh vất vả đấy.3. vất vả。操劳。累了一天,该休息了。vất vả cả ngày trời rồi, phải nghỉ ngơi thôi.