红 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 红 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

红 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 红 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 红 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 红 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 紅 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (紅)
[gōng]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 9
Hán Việt: CÔNG
nữ công。见〖女红〗。
Ghi chú: 另见hóng
[hóng]
Bộ: 纟(Mịch)
Hán Việt: HỒNG
1. đỏ; màu đỏ。像鲜血或石榴花的颜色。
红枣
táo đỏ
红领巾
khăn quàng đỏ
2. hoa đỏ; vải điều (biểu thị sự chúc mừng hoặc vẻ vang.)。象征喜庆的红布。
挂红
treo vải điều
3. thuận lợi; thành công; thắng lợi; may mắn; được người trọng vọng。象征顺利、成功或受人重视、欢迎。
红运
vận đỏ; vận may; số đỏ.
开门红
mở cửa đã gặp may mắn
满堂红
thắng lợi hoàn toàn
他唱戏唱红了。
anh ấy diễn kịch rất được hoan nghênh.
4. đỏ; hồng; (tượng trưng cho cách mạng và giác ngộ cao)。象征革命或政治觉悟高。
红军
hồng quân
5. lợi nhuận; lời; tiền lãi; hoa hồng; tiền thưởng。红利。
分红
chia tiền lãi
Ghi chú: 另见gōng
Từ ghép:
红案 ; 红白喜事 ; 红榜 ; 红包 ; 红宝石 ; 红不棱登 ; 红茶 ; 红潮 ; 红尘 ; 红蛋 ; 红灯区 ; 红豆 ; 红骨髓 ; 红光满面 ; 红果儿 ; 红海 ; 红河 ; 红火 ; 红货 ; 红教 ; 红净 ; 红角 ; 红军 ; 红利 ; 红脸 ; 红领巾 ; 红绿灯 ; 红毛坭 ; 红帽子 ; 红模子 ; 红木 ; 红男绿女 ; 红娘 ; 红牌 ; 红盘 ; 红皮书 ; 红票 ; 红扑扑 ; 红旗 ; 红契 ; 红青 ; 红区 ; 红壤 ; 红热 ; 红人 ; 红润 ; 红色 ; 红烧 ; 红苕 ; 红生 ;
红十字会 ; 红薯 ; 红糖 ; 红彤彤 ; 红头文件 ; 红土 ; 红土子 ; 红外线 ; 红细胞 ; 红心 ; 红星 ; 红学 ; 红血球 ; 红颜 ; 红眼 ; 红眼病 ; 红艳艳 ; 红样 ; 红叶 ; 红缨枪 ; 红云 ; 红运 ; 红晕 ; 红妆 ; 红装
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 红 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 红 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 红 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (紅)[gōng]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 9Hán Việt: CÔNGnữ công。见〖女红〗。Ghi chú: 另见hóng[hóng]Bộ: 纟(Mịch)Hán Việt: HỒNG1. đỏ; màu đỏ。像鲜血或石榴花的颜色。红枣táo đỏ红领巾khăn quàng đỏ2. hoa đỏ; vải điều (biểu thị sự chúc mừng hoặc vẻ vang.)。象征喜庆的红布。挂红treo vải điều3. thuận lợi; thành công; thắng lợi; may mắn; được người trọng vọng。象征顺利、成功或受人重视、欢迎。红运vận đỏ; vận may; số đỏ.开门红mở cửa đã gặp may mắn满堂红thắng lợi hoàn toàn他唱戏唱红了。anh ấy diễn kịch rất được hoan nghênh.4. đỏ; hồng; (tượng trưng cho cách mạng và giác ngộ cao)。象征革命或政治觉悟高。红军hồng quân5. lợi nhuận; lời; tiền lãi; hoa hồng; tiền thưởng。红利。分红chia tiền lãiGhi chú: 另见gōngTừ ghép:红案 ; 红白喜事 ; 红榜 ; 红包 ; 红宝石 ; 红不棱登 ; 红茶 ; 红潮 ; 红尘 ; 红蛋 ; 红灯区 ; 红豆 ; 红骨髓 ; 红光满面 ; 红果儿 ; 红海 ; 红河 ; 红火 ; 红货 ; 红教 ; 红净 ; 红角 ; 红军 ; 红利 ; 红脸 ; 红领巾 ; 红绿灯 ; 红毛坭 ; 红帽子 ; 红模子 ; 红木 ; 红男绿女 ; 红娘 ; 红牌 ; 红盘 ; 红皮书 ; 红票 ; 红扑扑 ; 红旗 ; 红契 ; 红青 ; 红区 ; 红壤 ; 红热 ; 红人 ; 红润 ; 红色 ; 红烧 ; 红苕 ; 红生 ; 红十字会 ; 红薯 ; 红糖 ; 红彤彤 ; 红头文件 ; 红土 ; 红土子 ; 红外线 ; 红细胞 ; 红心 ; 红星 ; 红学 ; 红血球 ; 红颜 ; 红眼 ; 红眼病 ; 红艳艳 ; 红样 ; 红叶 ; 红缨枪 ; 红云 ; 红运 ; 红晕 ; 红妆 ; 红装