结果 tiếng Trung là gì?

结果 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 结果 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

结果 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 结果 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 结果 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 结果 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 結果 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiēguǒ]
ra quả; kết quả; ra trái。长出果实。
开花结果。
ra hoa kết quả.
[jiéguǒ]
1. kết quả; rút cuộc; thành quả; hậu quả; tác động。在一定阶段,事物发展所达到的最后状态。
优良的成绩,是长期刻苦学习的结果。
thành tích tốt đẹp là kết quả của việc học tập khắc khổ dài lâu.
经过一番争论,结果他还是让步了。
thông qua cuộc tranh luận, rốt cuộc anh ấy đã nhượng bộ.
2. kết liễu; giết; xử。将人杀死(多见于早期白话)。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 结果 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 结果 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 结果 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [jiēguǒ]ra quả; kết quả; ra trái。长出果实。开花结果。ra hoa kết quả.[jiéguǒ]1. kết quả; rút cuộc; thành quả; hậu quả; tác động。在一定阶段,事物发展所达到的最后状态。优良的成绩,是长期刻苦学习的结果。thành tích tốt đẹp là kết quả của việc học tập khắc khổ dài lâu.经过一番争论,结果他还是让步了。thông qua cuộc tranh luận, rốt cuộc anh ấy đã nhượng bộ.2. kết liễu; giết; xử。将人杀死(多见于早期白话)。